|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL02
|
Giải ĐB |
805779 |
Giải nhất |
43351 |
Giải nhì |
30144 |
Giải ba |
18906 26141 |
Giải tư |
78063 45967 56358 94692 35373 91269 22721 |
Giải năm |
3518 |
Giải sáu |
3443 1512 9267 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,3,4,5 | 1 | 2,5,8 | 1,9 | 2 | 1 | 4,6,7 | 3 | 1 | 4 | 4 | 1,3,4 | 1 | 5 | 1,8 | 0 | 6 | 3,72,9 | 62 | 7 | 3,9 | 1,5 | 8 | | 6,7 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 01K2
|
Giải ĐB |
422796 |
Giải nhất |
74093 |
Giải nhì |
78108 |
Giải ba |
28126 20341 |
Giải tư |
51211 41254 06431 68879 40398 61460 15219 |
Giải năm |
6957 |
Giải sáu |
3533 6751 9323 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 1,3,4,5 | 1 | 1,9 | | 2 | 3,6 | 2,3,9 | 3 | 1,3,9 | 5 | 4 | 1 | | 5 | 1,4,7 | 2,9 | 6 | 0 | 5 | 7 | 9 | 0,8,9 | 8 | 8 | 1,3,7 | 9 | 3,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV02
|
Giải ĐB |
042902 |
Giải nhất |
62642 |
Giải nhì |
86017 |
Giải ba |
05908 60207 |
Giải tư |
56237 17204 74850 65783 12712 74824 83718 |
Giải năm |
7412 |
Giải sáu |
9472 1997 5018 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4,7,8 | 8 | 1 | 22,7,82 | 0,12,4,7 | 2 | 4 | 8 | 3 | 7 | 0,2 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 0 | | 6 | | 0,1,3,9 | 7 | 2 | 0,12 | 8 | 1,3 | | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
479371 |
Giải nhất |
89835 |
Giải nhì |
91119 |
Giải ba |
78495 08844 |
Giải tư |
86232 24531 39179 35712 14828 41180 78957 |
Giải năm |
7175 |
Giải sáu |
1914 3278 4322 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 3,7 | 1 | 2,4,9 | 1,2,3 | 2 | 2,8 | | 3 | 1,2,5 | 1,42 | 4 | 42 | 3,7,9 | 5 | 7 | | 6 | | 5,7 | 7 | 1,5,7,8 9 | 2,7 | 8 | 0 | 1,7 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
309921 |
Giải nhất |
44173 |
Giải nhì |
48149 |
Giải ba |
10090 27011 |
Giải tư |
12849 59312 58886 96676 15886 62902 28628 |
Giải năm |
0763 |
Giải sáu |
1846 9767 4164 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 1,2 | 1 | 1,2 | 0,1 | 2 | 1,8 | 6,7 | 3 | | 62 | 4 | 6,92 | 7 | 5 | | 4,7,82 | 6 | 3,42,7 | 6 | 7 | 3,5,6 | 2 | 8 | 62 | 42 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
975162 |
Giải nhất |
57726 |
Giải nhì |
47395 |
Giải ba |
84356 42540 |
Giải tư |
93112 88283 74546 59335 75049 39493 06509 |
Giải năm |
8630 |
Giải sáu |
1121 6475 3490 |
Giải bảy |
794 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | 9 | 2 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 1,6 | 8,9 | 3 | 0,5 | 9 | 4 | 0,6,9 | 3,5,7,9 | 5 | 5,6 | 2,4,5 | 6 | 2 | | 7 | 5 | | 8 | 3 | 0,4 | 9 | 0,3,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|