|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL03
|
Giải ĐB |
570616 |
Giải nhất |
62085 |
Giải nhì |
45567 |
Giải ba |
74920 11415 |
Giải tư |
00703 46160 88206 51643 30840 05487 69683 |
Giải năm |
2510 |
Giải sáu |
4456 0490 1452 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,6 9 | 0 | 3,6 | | 1 | 0,5,6,9 | 5 | 2 | 0 | 0,4,8 | 3 | | 6 | 4 | 0,3 | 1,8 | 5 | 2,6 | 0,1,5 | 6 | 0,4,7 | 6,8 | 7 | | | 8 | 3,5,7 | 1 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 01K3
|
Giải ĐB |
202497 |
Giải nhất |
87668 |
Giải nhì |
87192 |
Giải ba |
71746 43211 |
Giải tư |
19689 33770 28983 40498 75123 02975 73543 |
Giải năm |
7735 |
Giải sáu |
1829 1720 7301 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,92 | 0,1 | 1 | 1 | 9 | 2 | 0,3,9 | 2,4,8 | 3 | 5 | | 4 | 3,6 | 3,7 | 5 | | 4 | 6 | 8 | 9 | 7 | 0,5 | 6,9 | 8 | 3,9 | 02,2,8 | 9 | 2,7,8 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV03
|
Giải ĐB |
290538 |
Giải nhất |
07336 |
Giải nhì |
73186 |
Giải ba |
34356 05675 |
Giải tư |
36357 54965 99265 86522 56265 36432 57525 |
Giải năm |
2661 |
Giải sáu |
4174 6280 1953 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 6 | 1 | | 2,3 | 2 | 2,5 | 5 | 3 | 2,4,6,8 | 3,7 | 4 | | 2,63,7 | 5 | 3,6,7 | 3,5,8 | 6 | 1,53 | 5 | 7 | 4,5 | 3 | 8 | 0,6,9 | 8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
902355 |
Giải nhất |
00251 |
Giải nhì |
46710 |
Giải ba |
43269 43338 |
Giải tư |
29824 40030 76606 52155 23859 83867 69990 |
Giải năm |
5055 |
Giải sáu |
9073 5354 2752 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 3,6 | 3,5 | 1 | 0 | 5 | 2 | 4 | 0,7 | 3 | 0,1,8 | 2,5 | 4 | | 53 | 5 | 1,2,4,53 9 | 0 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 3 | 3 | 8 | | 5,6 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
783134 |
Giải nhất |
27119 |
Giải nhì |
91213 |
Giải ba |
19508 13768 |
Giải tư |
41452 71121 97879 14332 23584 37129 08745 |
Giải năm |
5472 |
Giải sáu |
4257 8348 8922 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 2 | 1 | 3,9 | 2,3,5,7 | 2 | 1,2,9 | 1 | 3 | 2,4 | 3,8 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 0,2,7 | | 6 | 8 | 5 | 7 | 2,9 | 0,4,6,9 | 8 | 4 | 1,2,7 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
257857 |
Giải nhất |
66920 |
Giải nhì |
99142 |
Giải ba |
46039 38859 |
Giải tư |
80792 23136 37392 78283 88117 08937 02981 |
Giải năm |
6064 |
Giải sáu |
4316 2058 6327 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 8 | 1 | 6,7 | 4,92 | 2 | 0,7 | 7,8 | 3 | 6,7,9 | 6 | 4 | 2 | | 5 | 7,8,9 | 1,3 | 6 | 0,4 | 1,2,3,5 | 7 | 3 | 5 | 8 | 1,3 | 3,5 | 9 | 22 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|