|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K05-T02
|
Giải ĐB |
684471 |
Giải nhất |
52109 |
Giải nhì |
20877 |
Giải ba |
68422 91574 |
Giải tư |
40181 61167 38808 71289 66271 35007 41425 |
Giải năm |
3384 |
Giải sáu |
5484 9269 7331 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8,9 | 3,72,8 | 1 | | 2,9 | 2 | 2,5 | | 3 | 1 | 7,82 | 4 | | 2 | 5 | | | 6 | 7,92 | 0,6,7 | 7 | 12,4,7 | 0 | 8 | 1,42,9 | 0,62,8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
459260 |
Giải nhất |
90462 |
Giải nhì |
03172 |
Giải ba |
07320 95951 |
Giải tư |
05715 24127 55644 43580 81038 09528 13385 |
Giải năm |
1938 |
Giải sáu |
4541 3630 0161 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,8 | 0 | | 4,5,6 | 1 | 5 | 6,7 | 2 | 0,7,8 | | 3 | 0,82 | 4 | 4 | 1,4 | 1,8 | 5 | 1 | 9 | 6 | 0,1,2,8 | 2 | 7 | 2 | 2,32,6 | 8 | 0,5 | | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K1
|
Giải ĐB |
128141 |
Giải nhất |
02006 |
Giải nhì |
16042 |
Giải ba |
65161 34397 |
Giải tư |
88940 75561 68014 86515 28914 19954 45393 |
Giải năm |
9210 |
Giải sáu |
7444 6640 9862 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 6,8 | 4,62 | 1 | 0,42,5 | 4,6 | 2 | | 9 | 3 | | 12,4,5 | 4 | 02,1,2,4 5 | 1,4 | 5 | 4 | 0 | 6 | 12,2 | 9 | 7 | | 0 | 8 | | | 9 | 3,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 1F2
|
Giải ĐB |
027964 |
Giải nhất |
96820 |
Giải nhì |
04947 |
Giải ba |
08175 53492 |
Giải tư |
13878 15364 95465 54334 32912 69477 36243 |
Giải năm |
8751 |
Giải sáu |
7465 5474 8214 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 5 | 1 | 2,4 | 1,9 | 2 | 0 | 4 | 3 | 4 | 1,3,62,7 | 4 | 3,7 | 64,7 | 5 | 1 | | 6 | 42,54 | 4,7 | 7 | 4,5,7,8 | 7 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L05
|
Giải ĐB |
493582 |
Giải nhất |
12866 |
Giải nhì |
73080 |
Giải ba |
70276 45378 |
Giải tư |
36645 37951 60070 28933 77163 48564 15113 |
Giải năm |
4542 |
Giải sáu |
3917 8566 8792 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 5 | 1 | 3,7 | 4,8,9 | 2 | | 1,3,6,9 | 3 | 3 | 6 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 1 | 62,7 | 6 | 3,4,62 | 1,8 | 7 | 0,6,8 | 7 | 8 | 0,2,7 | | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T1K5
|
Giải ĐB |
993796 |
Giải nhất |
56554 |
Giải nhì |
99347 |
Giải ba |
52843 77652 |
Giải tư |
86692 03086 29356 72801 15138 71711 92968 |
Giải năm |
4049 |
Giải sáu |
2264 2024 2438 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12 | 02,1 | 1 | 1 | 5,9 | 2 | 4 | 4 | 3 | 82 | 2,5,6 | 4 | 3,7,9 | | 5 | 2,4,6 | 5,8,9 | 6 | 4,8 | 4 | 7 | | 32,6,9 | 8 | 6 | 4 | 9 | 2,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|