|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K09-T03
|
Giải ĐB |
468527 |
Giải nhất |
78906 |
Giải nhì |
80441 |
Giải ba |
37727 87359 |
Giải tư |
56915 53303 97965 63017 85563 92550 82146 |
Giải năm |
0319 |
Giải sáu |
2166 0395 5317 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6 | 4 | 1 | 3,5,72,9 | | 2 | 72 | 0,1,6 | 3 | | 4 | 4 | 1,4,6 | 1,6,9 | 5 | 0,9 | 0,4,6 | 6 | 3,5,6 | 12,22 | 7 | | | 8 | | 1,5 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
437690 |
Giải nhất |
07416 |
Giải nhì |
16593 |
Giải ba |
54546 47269 |
Giải tư |
22648 42908 75420 44667 56806 11710 04311 |
Giải năm |
2118 |
Giải sáu |
9186 2284 3983 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 6,8 | 1 | 1 | 0,1,6,8 | 2 | 2 | 0,2 | 8,9 | 3 | | 5,8 | 4 | 6,8 | | 5 | 4 | 0,1,4,8 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | | 0,1,4 | 8 | 3,4,6 | 6 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K1
|
Giải ĐB |
148102 |
Giải nhất |
10084 |
Giải nhì |
75698 |
Giải ba |
85695 91787 |
Giải tư |
89432 01688 28918 66037 21653 80574 38814 |
Giải năm |
7862 |
Giải sáu |
3885 4272 5672 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | | 1 | 4,8 | 0,3,6,72 | 2 | | 5,7 | 3 | 2,7 | 1,7,8 | 4 | | 8,9 | 5 | 3 | | 6 | 2 | 3,8 | 7 | 22,3,4 | 1,8,9 | 8 | 0,4,5,7 8 | | 9 | 5,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
407251 |
Giải nhất |
38818 |
Giải nhì |
34885 |
Giải ba |
16668 26353 |
Giải tư |
27976 00006 78866 16796 73000 96791 02871 |
Giải năm |
5135 |
Giải sáu |
0432 5531 8679 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 3,5,7,9 | 1 | 8 | 32 | 2 | | 5 | 3 | 1,22,5 | | 4 | | 3,7,8 | 5 | 1,3 | 0,6,7,9 | 6 | 6,8 | | 7 | 1,5,6,9 | 1,6 | 8 | 5 | 7 | 9 | 1,6 |
|
XSDT - Loại vé: L09
|
Giải ĐB |
045782 |
Giải nhất |
46795 |
Giải nhì |
12332 |
Giải ba |
95340 79829 |
Giải tư |
50203 48473 34233 10644 99493 61363 52743 |
Giải năm |
0203 |
Giải sáu |
9699 9592 6352 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 32 | | 1 | | 3,5,8,9 | 2 | 9 | 02,3,4,6 7,9 | 3 | 2,3,5 | 4 | 4 | 0,3,4,5 | 3,4,9 | 5 | 2 | | 6 | 3 | | 7 | 3 | | 8 | 2 | 2,9 | 9 | 2,3,5,9 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T2K4
|
Giải ĐB |
154158 |
Giải nhất |
77505 |
Giải nhì |
51217 |
Giải ba |
72153 88078 |
Giải tư |
01427 90788 91750 16700 18602 68492 17519 |
Giải năm |
4771 |
Giải sáu |
4150 2933 3314 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0,2,5 | 7 | 1 | 4,7,9 | 0,9 | 2 | 7 | 3,5 | 3 | 3,9 | 1 | 4 | | 0 | 5 | 02,3,8 | | 6 | | 1,2,9 | 7 | 1,8 | 5,7,8 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|