|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
407251 |
Giải nhất |
38818 |
Giải nhì |
34885 |
Giải ba |
16668 26353 |
Giải tư |
27976 00006 78866 16796 73000 96791 02871 |
Giải năm |
5135 |
Giải sáu |
0432 5531 8679 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 3,5,7,9 | 1 | 8 | 32 | 2 | | 5 | 3 | 1,22,5 | | 4 | | 3,7,8 | 5 | 1,3 | 0,6,7,9 | 6 | 6,8 | | 7 | 1,5,6,9 | 1,6 | 8 | 5 | 7 | 9 | 1,6 |
|
XSDT - Loại vé: L09
|
Giải ĐB |
045782 |
Giải nhất |
46795 |
Giải nhì |
12332 |
Giải ba |
95340 79829 |
Giải tư |
50203 48473 34233 10644 99493 61363 52743 |
Giải năm |
0203 |
Giải sáu |
9699 9592 6352 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 32 | | 1 | | 3,5,8,9 | 2 | 9 | 02,3,4,6 7,9 | 3 | 2,3,5 | 4 | 4 | 0,3,4,5 | 3,4,9 | 5 | 2 | | 6 | 3 | | 7 | 3 | | 8 | 2 | 2,9 | 9 | 2,3,5,9 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T2K4
|
Giải ĐB |
154158 |
Giải nhất |
77505 |
Giải nhì |
51217 |
Giải ba |
72153 88078 |
Giải tư |
01427 90788 91750 16700 18602 68492 17519 |
Giải năm |
4771 |
Giải sáu |
4150 2933 3314 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0,2,5 | 7 | 1 | 4,7,9 | 0,9 | 2 | 7 | 3,5 | 3 | 3,9 | 1 | 4 | | 0 | 5 | 02,3,8 | | 6 | | 1,2,9 | 7 | 1,8 | 5,7,8 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | 2,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D2
|
Giải ĐB |
780057 |
Giải nhất |
68680 |
Giải nhì |
87151 |
Giải ba |
23590 33452 |
Giải tư |
37561 77731 22931 88453 06043 37542 35699 |
Giải năm |
9342 |
Giải sáu |
9198 7102 1745 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,92 | 0 | 2 | 32,5,6 | 1 | | 0,42,5 | 2 | | 4,5 | 3 | 12 | | 4 | 22,3,5,9 | 4 | 5 | 1,2,3,7 | | 6 | 1 | 5 | 7 | | 9 | 8 | 0 | 4,9 | 9 | 02,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
744510 |
Giải nhất |
75547 |
Giải nhì |
45415 |
Giải ba |
39640 34391 |
Giải tư |
60337 81296 54642 04314 46352 66521 81870 |
Giải năm |
4357 |
Giải sáu |
3787 5901 2598 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7 | 0 | 1 | 0,2,9 | 1 | 0,4,5,8 | 4,5 | 2 | 1 | | 3 | 7 | 1 | 4 | 0,2,7 | 1 | 5 | 2,72 | 9 | 6 | | 3,4,52,8 | 7 | 0 | 1,9 | 8 | 7 | | 9 | 1,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K4
|
Giải ĐB |
697953 |
Giải nhất |
90254 |
Giải nhì |
38192 |
Giải ba |
57930 79284 |
Giải tư |
04977 32912 92994 19071 62365 33119 60371 |
Giải năm |
6086 |
Giải sáu |
9873 3572 4853 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 72 | 1 | 2,9 | 1,7,9 | 2 | 6 | 52,7 | 3 | 0 | 5,8,9 | 4 | 6 | 6 | 5 | 32,4 | 2,4,8 | 6 | 5 | 7 | 7 | 12,2,3,7 | | 8 | 4,6 | 1 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|