|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL05
|
Giải ĐB |
687217 |
Giải nhất |
68598 |
Giải nhì |
59494 |
Giải ba |
77567 51100 |
Giải tư |
95773 82131 12266 16278 03721 25049 24333 |
Giải năm |
6550 |
Giải sáu |
4168 8229 6164 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,9 | 2,3 | 1 | 7 | | 2 | 1,9 | 3,7 | 3 | 1,3,4 | 3,6,9 | 4 | 9 | | 5 | 0 | 6 | 6 | 4,6,7,8 | 1,6 | 7 | 3,8 | 6,7,9 | 8 | | 0,2,4 | 9 | 4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 02K5
|
Giải ĐB |
539417 |
Giải nhất |
31902 |
Giải nhì |
84667 |
Giải ba |
31165 09388 |
Giải tư |
59257 42774 60860 41172 81966 15777 01487 |
Giải năm |
3943 |
Giải sáu |
4670 6197 8338 |
Giải bảy |
876 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2 | | 1 | 7 | 0,7 | 2 | | 4 | 3 | 8 | 7 | 4 | 3,9 | 6 | 5 | 7 | 6,7 | 6 | 0,5,6,7 | 1,5,6,7 8,9 | 7 | 0,2,4,6 7 | 3,8 | 8 | 7,8 | 4 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV05
|
Giải ĐB |
745485 |
Giải nhất |
61493 |
Giải nhì |
68274 |
Giải ba |
19064 71833 |
Giải tư |
33692 66356 53405 94033 60312 29186 33683 |
Giải năm |
4853 |
Giải sáu |
1583 2757 4768 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 2 | 1,9 | 2 | | 32,4,5,82 9 | 3 | 32 | 6,7 | 4 | 3 | 0,8 | 5 | 3,6,7 | 5,8 | 6 | 4,8 | 5 | 7 | 4 | 6,9 | 8 | 32,5,6 | | 9 | 2,3,8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
321261 |
Giải nhất |
98106 |
Giải nhì |
27544 |
Giải ba |
17084 51479 |
Giải tư |
33227 39832 56150 33191 59084 61398 85583 |
Giải năm |
7428 |
Giải sáu |
7194 8103 8123 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6 | 6,9 | 1 | | 3 | 2 | 3,7,82 | 0,2,8 | 3 | 2 | 4,82,9 | 4 | 4 | | 5 | 0 | 0 | 6 | 1 | 2,9 | 7 | 9 | 22,9 | 8 | 3,42 | 7 | 9 | 1,4,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
546159 |
Giải nhất |
77606 |
Giải nhì |
43645 |
Giải ba |
82420 75114 |
Giải tư |
01652 31802 22670 79252 83770 78951 17624 |
Giải năm |
0738 |
Giải sáu |
0094 0492 1648 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 2,6 | 5 | 1 | 4,6 | 0,52,9 | 2 | 0,4 | | 3 | 8 | 1,2,6,9 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 1,22,9 | 0,1 | 6 | 4 | | 7 | 02 | 3,4 | 8 | | 5 | 9 | 2,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
659069 |
Giải nhất |
95579 |
Giải nhì |
77118 |
Giải ba |
29344 34053 |
Giải tư |
84781 77246 40265 36300 75939 09521 15775 |
Giải năm |
0490 |
Giải sáu |
8981 5824 5492 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 2,82 | 1 | 8 | 9 | 2 | 1,4,7 | 5 | 3 | 9 | 2,4 | 4 | 4,6 | 6,7 | 5 | 3,8 | 4 | 6 | 5,9 | 2 | 7 | 5,9 | 1,5 | 8 | 12 | 3,6,7 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|