|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL06
|
Giải ĐB |
342512 |
Giải nhất |
97295 |
Giải nhì |
68039 |
Giải ba |
71471 71998 |
Giải tư |
06185 53994 29665 78766 35747 40651 34723 |
Giải năm |
8173 |
Giải sáu |
7687 0855 4547 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 5,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 9 | 9 | 4 | 72 | 5,6,8,9 | 5 | 1,5 | 6 | 6 | 5,6 | 0,42,7,8 | 7 | 1,3,7 | 9 | 8 | 5,7 | 3 | 9 | 4,5,8 |
|
XSBD - Loại vé: 02K6
|
Giải ĐB |
604043 |
Giải nhất |
85454 |
Giải nhì |
45081 |
Giải ba |
79440 69261 |
Giải tư |
13925 17399 77015 23759 80149 70498 91989 |
Giải năm |
4754 |
Giải sáu |
6216 7433 6688 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 6,8 | 1 | 5,6 | | 2 | 5 | 3,4 | 3 | 3,5,8 | 52 | 4 | 0,3,9 | 1,2,3 | 5 | 42,9 | 1 | 6 | 1 | | 7 | | 3,8,9 | 8 | 1,8,9 | 4,5,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV06
|
Giải ĐB |
742615 |
Giải nhất |
53713 |
Giải nhì |
38874 |
Giải ba |
03104 97357 |
Giải tư |
75291 88216 79970 79908 59067 85810 53621 |
Giải năm |
8124 |
Giải sáu |
6560 3566 2799 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 4,8 | 2,9 | 1 | 0,3,5,6 | | 2 | 1,4 | 1,9 | 3 | | 0,2,7 | 4 | 8 | 1 | 5 | 7 | 1,6 | 6 | 0,6,7 | 5,6 | 7 | 0,4 | 0,4 | 8 | | 9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
569954 |
Giải nhất |
27189 |
Giải nhì |
23236 |
Giải ba |
04857 86656 |
Giải tư |
09048 63337 61871 38828 18078 07212 31596 |
Giải năm |
0922 |
Giải sáu |
8034 8464 6791 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 7,9 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,8 | | 3 | 4,6,7 | 3,5,6 | 4 | 8 | | 5 | 4,6,7 | 3,5,9 | 6 | 0,4,9 | 3,5 | 7 | 1,8 | 2,4,7 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 1,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
625778 |
Giải nhất |
23783 |
Giải nhì |
29407 |
Giải ba |
10144 86872 |
Giải tư |
76976 98637 14188 43446 51133 34650 85054 |
Giải năm |
0884 |
Giải sáu |
2067 7831 9498 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | 3 | 1 | | 7 | 2 | | 3,8 | 3 | 1,3,7 | 4,5,8 | 4 | 4,6 | 6 | 5 | 0,4 | 4,7 | 6 | 5,7 | 0,3,6 | 7 | 2,6,8 | 7,8,9 | 8 | 3,4,8 | | 9 | 0,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
489415 |
Giải nhất |
40552 |
Giải nhì |
49045 |
Giải ba |
18634 54371 |
Giải tư |
79700 57765 26473 12916 12010 47212 13019 |
Giải năm |
8615 |
Giải sáu |
3271 6642 1865 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1 | 0,72 | 1 | 0,2,52,6 9 | 1,4,5 | 2 | | 7 | 3 | 4 | 3 | 4 | 2,52 | 12,42,62 | 5 | 2 | 1 | 6 | 52 | | 7 | 12,3 | | 8 | | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|