|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
758479 |
Giải nhất |
80966 |
Giải nhì |
22634 |
Giải ba |
04050 17555 |
Giải tư |
17020 45137 99660 95303 06973 86824 39324 |
Giải năm |
1895 |
Giải sáu |
1306 6109 3766 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,6 | 0 | 0,3,6,9 | | 1 | | 6 | 2 | 0,42 | 0,7 | 3 | 4,7 | 22,3 | 4 | | 5,9 | 5 | 0,5 | 0,62 | 6 | 0,2,62 | 3 | 7 | 3,9 | | 8 | | 0,7 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
336795 |
Giải nhất |
10279 |
Giải nhì |
42061 |
Giải ba |
73886 34174 |
Giải tư |
76508 51389 01578 08207 28626 19793 66842 |
Giải năm |
9360 |
Giải sáu |
1632 5645 4086 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,8 | 3,6 | 1 | | 3,4 | 2 | 6 | 9 | 3 | 1,2 | 7,9 | 4 | 2,5 | 4,9 | 5 | | 2,82 | 6 | 0,1 | 0 | 7 | 4,8,9 | 0,7 | 8 | 62,9 | 7,8 | 9 | 3,4,5 |
|
XSST - Loại vé: T2K3
|
Giải ĐB |
696899 |
Giải nhất |
87208 |
Giải nhì |
25001 |
Giải ba |
90791 65507 |
Giải tư |
62676 62484 56853 32887 50969 95350 60767 |
Giải năm |
8980 |
Giải sáu |
6486 6155 9303 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,3,7,8 | 0,9 | 1 | | | 2 | | 0,5 | 3 | 4 | 3,82 | 4 | | 5 | 5 | 0,3,5 | 7,8 | 6 | 7,9 | 0,6,8 | 7 | 6 | 0 | 8 | 0,42,6,7 | 6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
948139 |
Giải nhất |
54686 |
Giải nhì |
48395 |
Giải ba |
65065 08984 |
Giải tư |
33063 18804 01300 60269 31841 39548 16071 |
Giải năm |
7663 |
Giải sáu |
2113 0799 3801 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,4 | 0,4,7 | 1 | 3 | 4 | 2 | | 1,62 | 3 | 9 | 0,8 | 4 | 1,2,8 | 6,9 | 5 | | 8 | 6 | 32,5,7,9 | 6 | 7 | 1 | 4 | 8 | 4,6 | 3,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
040301 |
Giải nhất |
45101 |
Giải nhì |
31861 |
Giải ba |
03889 80420 |
Giải tư |
67744 27594 06680 97448 09167 30297 60473 |
Giải năm |
8992 |
Giải sáu |
8064 9060 8980 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,82 | 0 | 12,6 | 02,6 | 1 | | 9 | 2 | 0,8 | 7 | 3 | | 4,6,9 | 4 | 4,8 | | 5 | | 0 | 6 | 0,1,4,7 | 6,9 | 7 | 3 | 2,4 | 8 | 02,9 | 8 | 9 | 2,4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K3
|
Giải ĐB |
062262 |
Giải nhất |
56727 |
Giải nhì |
48360 |
Giải ba |
85623 56988 |
Giải tư |
87886 27933 59730 65414 38880 40233 73814 |
Giải năm |
8609 |
Giải sáu |
8436 0898 2108 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 8,9 | | 1 | 42 | 6 | 2 | 3,7,9 | 2,32 | 3 | 0,32,6 | 12,5 | 4 | | | 5 | 4 | 3,8 | 6 | 0,2 | 2 | 7 | | 0,8,9 | 8 | 0,6,8 | 0,2 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|