|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
948139 |
Giải nhất |
54686 |
Giải nhì |
48395 |
Giải ba |
65065 08984 |
Giải tư |
33063 18804 01300 60269 31841 39548 16071 |
Giải năm |
7663 |
Giải sáu |
2113 0799 3801 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,4 | 0,4,7 | 1 | 3 | 4 | 2 | | 1,62 | 3 | 9 | 0,8 | 4 | 1,2,8 | 6,9 | 5 | | 8 | 6 | 32,5,7,9 | 6 | 7 | 1 | 4 | 8 | 4,6 | 3,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
040301 |
Giải nhất |
45101 |
Giải nhì |
31861 |
Giải ba |
03889 80420 |
Giải tư |
67744 27594 06680 97448 09167 30297 60473 |
Giải năm |
8992 |
Giải sáu |
8064 9060 8980 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,82 | 0 | 12,6 | 02,6 | 1 | | 9 | 2 | 0,8 | 7 | 3 | | 4,6,9 | 4 | 4,8 | | 5 | | 0 | 6 | 0,1,4,7 | 6,9 | 7 | 3 | 2,4 | 8 | 02,9 | 8 | 9 | 2,4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K3
|
Giải ĐB |
062262 |
Giải nhất |
56727 |
Giải nhì |
48360 |
Giải ba |
85623 56988 |
Giải tư |
87886 27933 59730 65414 38880 40233 73814 |
Giải năm |
8609 |
Giải sáu |
8436 0898 2108 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 8,9 | | 1 | 42 | 6 | 2 | 3,7,9 | 2,32 | 3 | 0,32,6 | 12,5 | 4 | | | 5 | 4 | 3,8 | 6 | 0,2 | 2 | 7 | | 0,8,9 | 8 | 0,6,8 | 0,2 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
701677 |
Giải nhất |
14461 |
Giải nhì |
70872 |
Giải ba |
80397 08077 |
Giải tư |
94216 68275 82377 35412 04900 42742 44231 |
Giải năm |
6890 |
Giải sáu |
5022 0515 8142 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 3,6 | 1 | 22,5,6 | 12,22,42,7 | 2 | 22 | | 3 | 1 | | 4 | 22 | 1,7 | 5 | | 1 | 6 | 1 | 73,9 | 7 | 2,5,73 | | 8 | | | 9 | 0,7 |
|
XSDT - Loại vé: L07
|
Giải ĐB |
608400 |
Giải nhất |
11255 |
Giải nhì |
22785 |
Giải ba |
62287 82926 |
Giải tư |
00650 12092 53347 95192 57018 40818 66307 |
Giải năm |
5665 |
Giải sáu |
4467 8918 4295 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,7 | | 1 | 4,6,83 | 92 | 2 | 6 | | 3 | | 1 | 4 | 7 | 5,6,8,9 | 5 | 0,5 | 1,2 | 6 | 5,7 | 0,4,6,8 | 7 | | 13 | 8 | 5,7 | | 9 | 22,5 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T2K2
|
Giải ĐB |
970555 |
Giải nhất |
87178 |
Giải nhì |
58080 |
Giải ba |
00460 53076 |
Giải tư |
11545 27414 33463 51876 19155 39723 09995 |
Giải năm |
4507 |
Giải sáu |
1157 1703 5436 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,7 | | 1 | 4 | | 2 | 3 | 0,2,6 | 3 | 6 | 1 | 4 | 5 | 4,52,6,9 | 5 | 52,7 | 3,72 | 6 | 0,3,5 | 0,5 | 7 | 62,8,9 | 7 | 8 | 0 | 7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|