|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
173447 |
Giải nhất |
68512 |
Giải nhì |
56670 |
Giải ba |
96548 76521 |
Giải tư |
09120 04990 39522 41619 40943 39891 45550 |
Giải năm |
2207 |
Giải sáu |
4265 8656 8808 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7,9 | 0 | 7,8 | 2,4,9 | 1 | 2,9 | 1,2,8 | 2 | 0,1,2 | 4 | 3 | | | 4 | 1,3,7,8 | 6 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 5 | 0,4 | 7 | 0 | 0,4 | 8 | 2 | 1 | 9 | 0,1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
002249 |
Giải nhất |
47342 |
Giải nhì |
52589 |
Giải ba |
44367 62273 |
Giải tư |
19248 81470 01985 70209 57240 33720 99870 |
Giải năm |
9305 |
Giải sáu |
3144 6736 1549 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,72 | 0 | 5,9 | | 1 | | 4 | 2 | 0 | 7 | 3 | 6 | 4 | 4 | 0,2,4,8 92 | 0,8 | 5 | | 3 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 02,3 | 4,8 | 8 | 5,8,9 | 0,42,8 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
116136 |
Giải nhất |
60115 |
Giải nhì |
02261 |
Giải ba |
49506 23131 |
Giải tư |
82726 04200 96915 90685 98010 65770 47263 |
Giải năm |
4520 |
Giải sáu |
4407 3309 9816 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,7 | 0 | 0,6,7,9 | 3,6 | 1 | 0,52,6 | | 2 | 0,6 | 6,9 | 3 | 1,6 | | 4 | 9 | 12,8 | 5 | | 0,1,2,3 | 6 | 1,3 | 0 | 7 | 0 | | 8 | 5 | 0,4 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
285856 |
Giải nhất |
78184 |
Giải nhì |
73856 |
Giải ba |
54985 32244 |
Giải tư |
59436 05259 94307 99301 86184 93705 34954 |
Giải năm |
4120 |
Giải sáu |
5588 9550 1075 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,5,7 | 0 | 1 | | | 2 | 0,4 | | 3 | 6,7 | 2,4,5,82 | 4 | 4 | 0,7,8 | 5 | 0,4,62,9 | 3,52 | 6 | | 0,3 | 7 | 5 | 8 | 8 | 42,5,8 | 5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
334948 |
Giải nhất |
69061 |
Giải nhì |
28835 |
Giải ba |
45946 67913 |
Giải tư |
51194 59401 03232 90126 12902 32203 60866 |
Giải năm |
3406 |
Giải sáu |
9075 9162 6435 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2,3,6 | 0,6 | 1 | 3 | 0,3,6 | 2 | 0,6 | 0,1 | 3 | 2,52 | 9 | 4 | 6,8 | 32,7,8 | 5 | | 0,2,4,6 | 6 | 1,2,6 | | 7 | 5 | 4 | 8 | 5 | | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K3
|
Giải ĐB |
158326 |
Giải nhất |
01565 |
Giải nhì |
25126 |
Giải ba |
61423 59497 |
Giải tư |
67458 72705 50168 25545 89285 95261 38512 |
Giải năm |
3794 |
Giải sáu |
7016 2584 9951 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 5,6 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 3,62 | 2 | 3 | 4 | 3,8,9 | 4 | 5 | 0,4,6,8 | 5 | 1,82 | 1,22 | 6 | 1,5,8 | 9 | 7 | | 52,6 | 8 | 4,5 | | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|