|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1B2
|
Giải ĐB |
590424 |
Giải nhất |
26748 |
Giải nhì |
64194 |
Giải ba |
44791 35349 |
Giải tư |
18695 93394 62311 35807 39343 91923 58709 |
Giải năm |
0004 |
Giải sáu |
1815 6379 1941 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,7,9 | 1,4,9 | 1 | 1,5 | 2 | 2 | 2,3,4 | 2,4 | 3 | | 0,2,92 | 4 | 0,1,3,8 9 | 1,9 | 5 | | | 6 | | 0 | 7 | 9 | 4 | 8 | | 0,4,7 | 9 | 1,42,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:F01
|
Giải ĐB |
529925 |
Giải nhất |
12977 |
Giải nhì |
43727 |
Giải ba |
96192 03761 |
Giải tư |
65911 96314 78640 10106 49868 54984 45384 |
Giải năm |
9300 |
Giải sáu |
8355 4552 7521 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,6,7 | 1,2,6 | 1 | 1,4 | 5,9 | 2 | 1,5,7 | | 3 | 9 | 1,82 | 4 | 0 | 2,5 | 5 | 2,5 | 0 | 6 | 1,8 | 0,2,7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 42 | 3 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: L:T1K1
|
Giải ĐB |
445673 |
Giải nhất |
78488 |
Giải nhì |
11925 |
Giải ba |
25276 41301 |
Giải tư |
38264 13340 79037 63461 52542 65873 00085 |
Giải năm |
7145 |
Giải sáu |
8794 6543 5666 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | | 4 | 2 | 52 | 4,72 | 3 | 7 | 6,9 | 4 | 0,2,3,5 | 22,4,8 | 5 | | 6,7 | 6 | 1,4,6 | 3 | 7 | 32,6 | 8 | 8 | 5,8 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-1A
|
Giải ĐB |
418702 |
Giải nhất |
35051 |
Giải nhì |
36793 |
Giải ba |
17428 92730 |
Giải tư |
99049 20717 65567 93569 91367 92379 61394 |
Giải năm |
8554 |
Giải sáu |
2263 6028 5578 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 5 | 1 | 7 | 0 | 2 | 82 | 6,9 | 3 | 0 | 5,9 | 4 | 9 | | 5 | 1,4,7 | | 6 | 3,72,9 | 1,5,62,7 | 7 | 7,8,9 | 22,7 | 8 | | 4,6,7 | 9 | 3,4 |
|
XSKG - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
088510 |
Giải nhất |
36914 |
Giải nhì |
02985 |
Giải ba |
35075 80118 |
Giải tư |
32294 06620 25723 51519 56218 08351 34313 |
Giải năm |
2231 |
Giải sáu |
5191 9425 2007 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 7 | 3,5,9 | 1 | 0,3,4,82 9 | 5 | 2 | 0,3,5 | 1,2 | 3 | 1 | 1,9 | 4 | | 2,7,8 | 5 | 0,1,2 | | 6 | | 0 | 7 | 5 | 12 | 8 | 5 | 1 | 9 | 1,4 |
|
XSDL - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
068107 |
Giải nhất |
84235 |
Giải nhì |
50963 |
Giải ba |
26283 82704 |
Giải tư |
38797 27718 53985 36219 93795 49195 29866 |
Giải năm |
6478 |
Giải sáu |
1725 6381 4022 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 6,8 | 1 | 8,9 | 2 | 2 | 2,5,6 | 6,8 | 3 | 5 | 0 | 4 | | 2,3,8,92 | 5 | | 2,6 | 6 | 1,3,6 | 0,9 | 7 | 8 | 1,7 | 8 | 1,3,5 | 1 | 9 | 52,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|