|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T1
|
Giải ĐB |
362104 |
Giải nhất |
95789 |
Giải nhì |
54997 |
Giải ba |
56643 14758 |
Giải tư |
02698 26870 64002 26284 12919 77861 01814 |
Giải năm |
7506 |
Giải sáu |
4647 7570 9953 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2,4,6,9 | 6 | 1 | 4,9 | 0 | 2 | | 4,5 | 3 | | 0,1,7,8 | 4 | 3,7 | | 5 | 3,8 | 0 | 6 | 1 | 4,9 | 7 | 02,4 | 5,9 | 8 | 4,9 | 0,1,8 | 9 | 7,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:1A
|
Giải ĐB |
249338 |
Giải nhất |
90311 |
Giải nhì |
98351 |
Giải ba |
75455 30201 |
Giải tư |
92801 16946 96906 15763 05147 73403 03945 |
Giải năm |
9841 |
Giải sáu |
3021 9739 8098 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,3,4,6 | 02,1,2,4 5,8 | 1 | 1 | | 2 | 1 | 0,6 | 3 | 8,9 | 0 | 4 | 1,5,6,7 | 4,5 | 5 | 1,5 | 0,4 | 6 | 3 | 4 | 7 | | 3,9 | 8 | 1 | 3 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: L:T1K1
|
Giải ĐB |
049627 |
Giải nhất |
04622 |
Giải nhì |
01077 |
Giải ba |
39069 73035 |
Giải tư |
64558 79807 34148 10961 97184 31009 72652 |
Giải năm |
6416 |
Giải sáu |
1326 5326 1499 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 6 | 1 | 6,9 | 2,5 | 2 | 2,62,7 | | 3 | 5 | 8 | 4 | 8 | 3 | 5 | 2,6,8 | 1,22,5 | 6 | 1,9 | 0,2,7 | 7 | 7 | 4,5 | 8 | 4 | 0,1,6,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:1B2
|
Giải ĐB |
590424 |
Giải nhất |
26748 |
Giải nhì |
64194 |
Giải ba |
44791 35349 |
Giải tư |
18695 93394 62311 35807 39343 91923 58709 |
Giải năm |
0004 |
Giải sáu |
1815 6379 1941 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,7,9 | 1,4,9 | 1 | 1,5 | 2 | 2 | 2,3,4 | 2,4 | 3 | | 0,2,92 | 4 | 0,1,3,8 9 | 1,9 | 5 | | | 6 | | 0 | 7 | 9 | 4 | 8 | | 0,4,7 | 9 | 1,42,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:F01
|
Giải ĐB |
529925 |
Giải nhất |
12977 |
Giải nhì |
43727 |
Giải ba |
96192 03761 |
Giải tư |
65911 96314 78640 10106 49868 54984 45384 |
Giải năm |
9300 |
Giải sáu |
8355 4552 7521 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,6,7 | 1,2,6 | 1 | 1,4 | 5,9 | 2 | 1,5,7 | | 3 | 9 | 1,82 | 4 | 0 | 2,5 | 5 | 2,5 | 0 | 6 | 1,8 | 0,2,7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 42 | 3 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: L:T1K1
|
Giải ĐB |
445673 |
Giải nhất |
78488 |
Giải nhì |
11925 |
Giải ba |
25276 41301 |
Giải tư |
38264 13340 79037 63461 52542 65873 00085 |
Giải năm |
7145 |
Giải sáu |
8794 6543 5666 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | | 4 | 2 | 52 | 4,72 | 3 | 7 | 6,9 | 4 | 0,2,3,5 | 22,4,8 | 5 | | 6,7 | 6 | 1,4,6 | 3 | 7 | 32,6 | 8 | 8 | 5,8 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|