|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T1
|
Giải ĐB |
381825 |
Giải nhất |
86857 |
Giải nhì |
09873 |
Giải ba |
18093 21667 |
Giải tư |
43639 60278 95472 68117 48343 79496 00851 |
Giải năm |
0326 |
Giải sáu |
8158 4219 2195 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5 | 1 | 0,7,9 | 7 | 2 | 5,6 | 4,7,9 | 3 | 7,9 | | 4 | 3 | 2,9 | 5 | 1,7,8 | 2,9 | 6 | 7 | 1,3,5,6 | 7 | 2,3,8 | 5,7 | 8 | | 1,3 | 9 | 3,5,6 |
|
XSVT - Loại vé: L:1B
|
Giải ĐB |
330016 |
Giải nhất |
49796 |
Giải nhì |
35101 |
Giải ba |
66523 13680 |
Giải tư |
11762 50226 59846 69040 99489 90903 73259 |
Giải năm |
4723 |
Giải sáu |
7236 5470 3839 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 62 | 6 | 2 | 32,6 | 0,22 | 3 | 6,9 | 6 | 4 | 0,6 | | 5 | 9 | 12,2,3,4 9 | 6 | 2,4 | | 7 | 0 | | 8 | 0,9 | 3,5,8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:T1K2
|
Giải ĐB |
747455 |
Giải nhất |
51965 |
Giải nhì |
26897 |
Giải ba |
60217 11086 |
Giải tư |
25228 86601 93542 45860 35444 56925 83495 |
Giải năm |
5387 |
Giải sáu |
0830 0669 3783 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7 | 4 | 2 | 5,8 | 8 | 3 | 0 | 4,9 | 4 | 2,4,5 | 2,4,5,6 9 | 5 | 5 | 8 | 6 | 0,5,9 | 1,8,9 | 7 | | 2 | 8 | 3,6,7 | 6 | 9 | 4,5,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:1C2
|
Giải ĐB |
744945 |
Giải nhất |
07990 |
Giải nhì |
49267 |
Giải ba |
66095 56529 |
Giải tư |
75531 47486 33315 07469 49503 28215 70476 |
Giải năm |
7416 |
Giải sáu |
8362 8684 4373 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3 | 3 | 1 | 52,6 | 6 | 2 | 9 | 0,7 | 3 | 1 | 8 | 4 | 5 | 12,4,9 | 5 | 6 | 1,5,7,8 | 6 | 0,2,7,9 | 6 | 7 | 3,6 | | 8 | 4,6 | 2,6 | 9 | 0,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:F02
|
Giải ĐB |
158578 |
Giải nhất |
49903 |
Giải nhì |
80337 |
Giải ba |
05503 76320 |
Giải tư |
08450 34261 48424 11324 59580 63701 03839 |
Giải năm |
4365 |
Giải sáu |
2605 1704 4960 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6,8 | 0 | 1,33,4,5 | 0,6 | 1 | | | 2 | 0,42 | 03 | 3 | 7,9 | 0,22 | 4 | | 0,6 | 5 | 0 | 7 | 6 | 0,1,5 | 3 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 0 | 3 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:T1K2
|
Giải ĐB |
271434 |
Giải nhất |
69399 |
Giải nhì |
91257 |
Giải ba |
56489 36749 |
Giải tư |
21996 56738 31237 22777 52889 86402 65786 |
Giải năm |
0091 |
Giải sáu |
2263 8944 0979 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 9 | 1 | | 0 | 2 | | 6 | 3 | 4,7,8 | 3,42 | 4 | 42,9 | | 5 | 7 | 8,9 | 6 | 3,9 | 3,5,7 | 7 | 7,9 | 3 | 8 | 6,92 | 4,6,7,82 9 | 9 | 1,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|