|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K5-T12
|
Giải ĐB |
664649 |
Giải nhất |
01506 |
Giải nhì |
06812 |
Giải ba |
33668 26937 |
Giải tư |
71309 74503 42472 80910 36188 62495 68211 |
Giải năm |
0307 |
Giải sáu |
0735 4380 4560 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,8 | 0 | 3,6,7,9 | 1,9 | 1 | 0,1,2 | 1,7 | 2 | 0 | 0 | 3 | 5,7 | | 4 | 9 | 3,9 | 5 | | 0 | 6 | 0,8 | 0,3 | 7 | 2 | 6,8 | 8 | 0,8 | 0,4 | 9 | 1,5 |
|
XSVT - Loại vé: L:12E
|
Giải ĐB |
720836 |
Giải nhất |
79250 |
Giải nhì |
44098 |
Giải ba |
75035 22532 |
Giải tư |
21104 29344 17456 83355 40370 92817 44187 |
Giải năm |
5384 |
Giải sáu |
2850 3195 2445 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | 3,4 | | 1 | 7 | 3 | 2 | | 0 | 3 | 2,5,6 | 0,4,6,8 | 4 | 4,5 | 3,4,5,9 | 5 | 02,5,6 | 3,5 | 6 | 4 | 1,8 | 7 | 0 | 9 | 8 | 4,7 | | 9 | 5,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:T12K5
|
Giải ĐB |
590978 |
Giải nhất |
30036 |
Giải nhì |
94664 |
Giải ba |
91731 88773 |
Giải tư |
20149 74423 05092 33931 76481 88346 84842 |
Giải năm |
3159 |
Giải sáu |
2242 6048 1214 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 32,5,8 | 1 | 4 | 42,9 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 12,6 | 1,62 | 4 | 22,6,8,9 | | 5 | 1,9 | 3,4 | 6 | 42 | | 7 | 3,8 | 4,7 | 8 | 1 | 4,5 | 9 | 2 |
|
XSHCM - Loại vé: L:12E2
|
Giải ĐB |
004690 |
Giải nhất |
51207 |
Giải nhì |
80971 |
Giải ba |
40131 05047 |
Giải tư |
25943 39077 04006 98659 83452 66893 90122 |
Giải năm |
8370 |
Giải sáu |
3976 6861 1952 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 6,7 | 3,6,7 | 1 | | 2,52 | 2 | 2 | 4,9 | 3 | 1 | | 4 | 3,5,7 | 4 | 5 | 22,9 | 0,7 | 6 | 0,1 | 0,4,7 | 7 | 0,1,6,7 | | 8 | | 5 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: L:C52
|
Giải ĐB |
715392 |
Giải nhất |
15218 |
Giải nhì |
52916 |
Giải ba |
09824 54663 |
Giải tư |
57255 54547 65914 58465 44984 43583 56454 |
Giải năm |
9758 |
Giải sáu |
1186 9648 0774 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 4,6,8 | 9 | 2 | 4 | 6,8 | 3 | | 1,2,5,6 7,8 | 4 | 6,7,8 | 5,6 | 5 | 4,5,8 | 1,4,8 | 6 | 3,4,5 | 4 | 7 | 4 | 1,4,5 | 8 | 3,4,6 | | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: L:T12K4
|
Giải ĐB |
222670 |
Giải nhất |
62840 |
Giải nhì |
38464 |
Giải ba |
91832 05343 |
Giải tư |
40886 46160 22899 72268 89005 93175 57988 |
Giải năm |
9301 |
Giải sáu |
4261 4042 8655 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | | 3,4 | 2 | | 4 | 3 | 2 | 6 | 4 | 0,2,3 | 0,5,7 | 5 | 5 | 8,9 | 6 | 0,1,4,82 | | 7 | 0,5 | 62,8 | 8 | 6,8 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|