|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL05
|
Giải ĐB |
194880 |
Giải nhất |
20592 |
Giải nhì |
13751 |
Giải ba |
48553 12599 |
Giải tư |
97537 73115 26323 16008 02746 67747 05691 |
Giải năm |
9609 |
Giải sáu |
0544 8967 4808 |
Giải bảy |
302 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,82,9 | 5,9 | 1 | 5 | 0,92 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4,6,7 | 1 | 5 | 1,3 | 4 | 6 | 7 | 3,4,6 | 7 | | 02 | 8 | 0 | 0,9 | 9 | 1,22,9 |
|
XSBD - Loại vé: KT05&KS05
|
Giải ĐB |
288183 |
Giải nhất |
51040 |
Giải nhì |
85481 |
Giải ba |
45223 56977 |
Giải tư |
18116 87807 66725 56617 13866 12031 83654 |
Giải năm |
9666 |
Giải sáu |
4610 8341 0453 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 7 | 3,4,8 | 1 | 0,6,7 | | 2 | 3,5 | 2,5,82,9 | 3 | 1 | 5 | 4 | 0,1 | 2 | 5 | 3,4 | 1,62 | 6 | 62 | 0,1,7 | 7 | 7 | | 8 | 1,32 | | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV05
|
Giải ĐB |
983663 |
Giải nhất |
52255 |
Giải nhì |
11869 |
Giải ba |
18834 57695 |
Giải tư |
09383 78250 77856 22225 45781 55218 38935 |
Giải năm |
7257 |
Giải sáu |
5416 3385 7288 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 8 | 1 | 62,8 | | 2 | 5 | 6,8 | 3 | 4,5,8 | 3 | 4 | | 2,3,5,8 9 | 5 | 0,5,6,7 | 12,5 | 6 | 3,9 | 5 | 7 | | 1,3,8 | 8 | 1,3,5,8 | 6 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
683273 |
Giải nhất |
55899 |
Giải nhì |
02378 |
Giải ba |
61163 54554 |
Giải tư |
50044 33654 90723 43780 85318 72993 09331 |
Giải năm |
5517 |
Giải sáu |
9111 6404 9575 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 1,3,6 | 1 | 1,7,8 | | 2 | 3 | 2,6,7,9 | 3 | 1 | 0,4,52 | 4 | 4 | 6,7 | 5 | 42 | | 6 | 1,3,5 | 1 | 7 | 3,5,8 | 1,7 | 8 | 0 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K4
|
Giải ĐB |
922931 |
Giải nhất |
44441 |
Giải nhì |
34185 |
Giải ba |
64536 77782 |
Giải tư |
37292 82313 96899 50499 96939 12474 76623 |
Giải năm |
4043 |
Giải sáu |
4710 9782 6000 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 3,4 | 1 | 0,3 | 82,9 | 2 | 3,4 | 1,2,4 | 3 | 1,6,9 | 2,7 | 4 | 1,3 | 8 | 5 | 9 | 3 | 6 | | | 7 | 4 | | 8 | 22,5 | 3,5,92 | 9 | 2,92 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
468111 |
Giải nhất |
92632 |
Giải nhì |
60513 |
Giải ba |
37424 26429 |
Giải tư |
31068 64820 52401 59790 01581 04351 75923 |
Giải năm |
0415 |
Giải sáu |
0603 9875 7941 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,3 | 0,1,4,5 8 | 1 | 1,3,5 | 3 | 2 | 0,3,4,8 9 | 0,1,2 | 3 | 2,4 | 2,3 | 4 | 1 | 1,7 | 5 | 1 | | 6 | 8 | | 7 | 5 | 2,6 | 8 | 1 | 2 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|