|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
683273 |
Giải nhất |
55899 |
Giải nhì |
02378 |
Giải ba |
61163 54554 |
Giải tư |
50044 33654 90723 43780 85318 72993 09331 |
Giải năm |
5517 |
Giải sáu |
9111 6404 9575 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 1,3,6 | 1 | 1,7,8 | | 2 | 3 | 2,6,7,9 | 3 | 1 | 0,4,52 | 4 | 4 | 6,7 | 5 | 42 | | 6 | 1,3,5 | 1 | 7 | 3,5,8 | 1,7 | 8 | 0 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K4
|
Giải ĐB |
922931 |
Giải nhất |
44441 |
Giải nhì |
34185 |
Giải ba |
64536 77782 |
Giải tư |
37292 82313 96899 50499 96939 12474 76623 |
Giải năm |
4043 |
Giải sáu |
4710 9782 6000 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 3,4 | 1 | 0,3 | 82,9 | 2 | 3,4 | 1,2,4 | 3 | 1,6,9 | 2,7 | 4 | 1,3 | 8 | 5 | 9 | 3 | 6 | | | 7 | 4 | | 8 | 22,5 | 3,5,92 | 9 | 2,92 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
468111 |
Giải nhất |
92632 |
Giải nhì |
60513 |
Giải ba |
37424 26429 |
Giải tư |
31068 64820 52401 59790 01581 04351 75923 |
Giải năm |
0415 |
Giải sáu |
0603 9875 7941 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,3 | 0,1,4,5 8 | 1 | 1,3,5 | 3 | 2 | 0,3,4,8 9 | 0,1,2 | 3 | 2,4 | 2,3 | 4 | 1 | 1,7 | 5 | 1 | | 6 | 8 | | 7 | 5 | 2,6 | 8 | 1 | 2 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
797207 |
Giải nhất |
11618 |
Giải nhì |
00615 |
Giải ba |
55712 55529 |
Giải tư |
21000 25160 63818 96354 94995 68322 78504 |
Giải năm |
9405 |
Giải sáu |
9780 6335 3371 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,4,5,7 | 7 | 1 | 22,5,82 | 12,2,3 | 2 | 2,9 | | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | | 0,1,3,9 | 5 | 4 | | 6 | 0 | 0 | 7 | 1 | 12 | 8 | 0 | 2 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T1
|
Giải ĐB |
879603 |
Giải nhất |
17251 |
Giải nhì |
22589 |
Giải ba |
45716 55220 |
Giải tư |
49834 49421 52168 41732 52107 00297 46371 |
Giải năm |
3650 |
Giải sáu |
1742 1943 4129 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 3,7 | 2,5,7 | 1 | 6 | 3,4 | 2 | 0,1,9 | 0,4,5 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 2,3 | | 5 | 0,1,3 | 1 | 6 | 8 | 0,7,9 | 7 | 1,7 | 6 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T1
|
Giải ĐB |
878707 |
Giải nhất |
73179 |
Giải nhì |
62174 |
Giải ba |
49207 20790 |
Giải tư |
09219 57349 64824 48398 29894 37165 72077 |
Giải năm |
2699 |
Giải sáu |
7080 8003 4998 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 3,72 | | 1 | 9 | | 2 | 0,4 | 0,3 | 3 | 3 | 2,7,9 | 4 | 9 | 6 | 5 | | | 6 | 5 | 02,7 | 7 | 4,7,9 | 92 | 8 | 0 | 1,4,7,9 | 9 | 0,4,82,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|