|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL04
|
Giải ĐB |
205331 |
Giải nhất |
26022 |
Giải nhì |
29812 |
Giải ba |
82215 00409 |
Giải tư |
50647 44645 51055 06099 62820 88786 32068 |
Giải năm |
0289 |
Giải sáu |
7068 8810 2569 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 9 | 3 | 1 | 0,2,52 | 1,2 | 2 | 02,2 | | 3 | 1 | | 4 | 5,7 | 12,4,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 82,9 | 4 | 7 | | 62 | 8 | 6,9 | 0,6,8,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: KT04&KS04
|
Giải ĐB |
978436 |
Giải nhất |
66140 |
Giải nhì |
50413 |
Giải ba |
01938 63106 |
Giải tư |
00174 41269 08465 85009 96715 00139 52441 |
Giải năm |
7142 |
Giải sáu |
1237 7309 7459 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,6,92 | 4,9 | 1 | 3,5 | 0,4 | 2 | | 1 | 3 | 6,7,8,9 | 7 | 4 | 0,1,2 | 1,6 | 5 | 9 | 0,3 | 6 | 5,9 | 3 | 7 | 4 | 3 | 8 | | 02,3,5,6 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV04
|
Giải ĐB |
317412 |
Giải nhất |
34022 |
Giải nhì |
65782 |
Giải ba |
19289 08480 |
Giải tư |
40173 81398 01275 99941 17848 73444 95955 |
Giải năm |
7617 |
Giải sáu |
2884 7933 6338 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 4,8 | 1 | 2,7 | 1,2,8 | 2 | 2 | 3,7 | 3 | 3,8 | 4,8 | 4 | 1,4,6,8 | 5,7 | 5 | 5 | 4 | 6 | | 1 | 7 | 3,5 | 3,4,9 | 8 | 0,1,2,4 9 | 8 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: L:1K3
|
Giải ĐB |
320792 |
Giải nhất |
95562 |
Giải nhì |
72468 |
Giải ba |
60991 78777 |
Giải tư |
32304 56607 19016 94901 04529 59308 96545 |
Giải năm |
5140 |
Giải sáu |
6401 8527 0371 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 12,4,7,8 | 02,7,9 | 1 | 0,6 | 6,9 | 2 | 7,9 | | 3 | | 0 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | | 1 | 6 | 2,7,8 | 0,2,6,7 | 7 | 1,7 | 0,6 | 8 | | 2 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K3
|
Giải ĐB |
711937 |
Giải nhất |
85421 |
Giải nhì |
44887 |
Giải ba |
34376 56291 |
Giải tư |
57177 90551 50127 54429 90937 87940 30875 |
Giải năm |
6296 |
Giải sáu |
2337 3798 8275 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2,5,9 | 1 | 4 | | 2 | 1,7,9 | | 3 | 73 | 1 | 4 | 0 | 72 | 5 | 1 | 7,92 | 6 | | 2,33,7,8 | 7 | 52,6,7 | 9 | 8 | 7 | 2 | 9 | 1,62,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K3
|
Giải ĐB |
496731 |
Giải nhất |
25069 |
Giải nhì |
97000 |
Giải ba |
28816 94133 |
Giải tư |
63181 92356 69785 92618 22705 53995 73607 |
Giải năm |
4756 |
Giải sáu |
3107 9904 9972 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5,72 | 3,8 | 1 | 6,82 | 7 | 2 | | 3 | 3 | 1,3 | 0,4 | 4 | 4 | 0,8,9 | 5 | 62 | 1,52 | 6 | 9 | 02 | 7 | 2 | 12 | 8 | 1,5 | 6 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|