|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
511665 |
Giải nhất |
77872 |
Giải nhì |
09696 |
Giải ba |
11499 46421 |
Giải tư |
33177 82311 41340 56833 74911 97741 97253 |
Giải năm |
1785 |
Giải sáu |
8232 5434 6661 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 12,2,4,6 | 1 | 12 | 3,7 | 2 | 0,1 | 3,5 | 3 | 2,3,4 | 3 | 4 | 0,1 | 6,8 | 5 | 3 | 9 | 6 | 1,5,9 | 7 | 7 | 2,7 | | 8 | 5 | 6,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
998622 |
Giải nhất |
84925 |
Giải nhì |
83384 |
Giải ba |
66693 27871 |
Giải tư |
59112 61163 27884 20675 62110 80307 57522 |
Giải năm |
5703 |
Giải sáu |
5521 9067 7285 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7 | 2,7 | 1 | 0,2 | 1,22 | 2 | 1,22,5 | 0,6,9 | 3 | | 4,6,82 | 4 | 4 | 2,7,8 | 5 | | | 6 | 3,4,7 | 0,6 | 7 | 1,5 | | 8 | 42,5 | | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
355603 |
Giải nhất |
23069 |
Giải nhì |
11857 |
Giải ba |
67568 90593 |
Giải tư |
22878 87868 85112 25737 12050 08221 80398 |
Giải năm |
7427 |
Giải sáu |
3147 2069 5291 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3 | 2,9 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,7 | 0,9 | 3 | 7 | | 4 | 7 | | 5 | 02,7 | | 6 | 7,82,92 | 2,3,4,5 6 | 7 | 8 | 62,7,9 | 8 | | 62 | 9 | 1,3,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
048332 |
Giải nhất |
07350 |
Giải nhì |
07515 |
Giải ba |
31884 50635 |
Giải tư |
66323 86924 46428 29640 55720 48301 80858 |
Giải năm |
8969 |
Giải sáu |
3537 7102 8427 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 5,6 | 0,3 | 2 | 0,3,4,7 8,9 | 2 | 3 | 2,5,7 | 2,8 | 4 | 0 | 1,3 | 5 | 0,8 | 1 | 6 | 9 | 2,3 | 7 | | 2,5 | 8 | 4 | 2,6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C14
|
Giải ĐB |
371882 |
Giải nhất |
97593 |
Giải nhì |
84532 |
Giải ba |
38302 69810 |
Giải tư |
55716 65298 47243 92548 68076 82072 30211 |
Giải năm |
2025 |
Giải sáu |
4270 3188 1016 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0,1,62 | 0,3,7,8 | 2 | 5 | 4,9 | 3 | 2 | | 4 | 3,8 | 2,6 | 5 | | 12,7 | 6 | 5 | | 7 | 0,2,6 | 4,82,9 | 8 | 2,82 | | 9 | 3,8 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
186895 |
Giải nhất |
24933 |
Giải nhì |
89326 |
Giải ba |
59316 61061 |
Giải tư |
51905 74066 89050 55290 00570 99260 98144 |
Giải năm |
2907 |
Giải sáu |
3806 7666 3569 |
Giải bảy |
257 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62,7,9 | 0 | 5,6,7 | 6 | 1 | 6 | | 2 | 6 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 0,9 | 5 | 0,7 | 0,1,2,62 | 6 | 02,1,62,9 | 0,5 | 7 | 0 | | 8 | | 6 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|