|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
048332 |
Giải nhất |
07350 |
Giải nhì |
07515 |
Giải ba |
31884 50635 |
Giải tư |
66323 86924 46428 29640 55720 48301 80858 |
Giải năm |
8969 |
Giải sáu |
3537 7102 8427 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 5,6 | 0,3 | 2 | 0,3,4,7 8,9 | 2 | 3 | 2,5,7 | 2,8 | 4 | 0 | 1,3 | 5 | 0,8 | 1 | 6 | 9 | 2,3 | 7 | | 2,5 | 8 | 4 | 2,6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C14
|
Giải ĐB |
371882 |
Giải nhất |
97593 |
Giải nhì |
84532 |
Giải ba |
38302 69810 |
Giải tư |
55716 65298 47243 92548 68076 82072 30211 |
Giải năm |
2025 |
Giải sáu |
4270 3188 1016 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0,1,62 | 0,3,7,8 | 2 | 5 | 4,9 | 3 | 2 | | 4 | 3,8 | 2,6 | 5 | | 12,7 | 6 | 5 | | 7 | 0,2,6 | 4,82,9 | 8 | 2,82 | | 9 | 3,8 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
186895 |
Giải nhất |
24933 |
Giải nhì |
89326 |
Giải ba |
59316 61061 |
Giải tư |
51905 74066 89050 55290 00570 99260 98144 |
Giải năm |
2907 |
Giải sáu |
3806 7666 3569 |
Giải bảy |
257 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62,7,9 | 0 | 5,6,7 | 6 | 1 | 6 | | 2 | 6 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 0,9 | 5 | 0,7 | 0,1,2,62 | 6 | 02,1,62,9 | 0,5 | 7 | 0 | | 8 | | 6 | 9 | 0,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4A
|
Giải ĐB |
370367 |
Giải nhất |
75565 |
Giải nhì |
26141 |
Giải ba |
26789 23818 |
Giải tư |
15817 01084 38212 05830 62308 71612 52527 |
Giải năm |
6965 |
Giải sáu |
9311 7358 6663 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 1,4,9 | 1 | 1,22,7,8 | 12 | 2 | 7 | 6 | 3 | 0 | 8 | 4 | 1,7 | 62 | 5 | 8 | | 6 | 3,52,7 | 1,2,4,6 | 7 | | 0,1,5 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
595200 |
Giải nhất |
93758 |
Giải nhì |
82660 |
Giải ba |
47535 16239 |
Giải tư |
94018 53014 71543 56101 62918 33105 06640 |
Giải năm |
8722 |
Giải sáu |
8720 2621 4407 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,6 | 0 | 0,1,5,7 | 0,2,9 | 1 | 4,82 | 2 | 2 | 0,1,2 | 4 | 3 | 5,9 | 1 | 4 | 0,3 | 0,3 | 5 | 8 | 7 | 6 | 0 | 0 | 7 | 6 | 12,5 | 8 | | 3 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K1
|
Giải ĐB |
434734 |
Giải nhất |
66604 |
Giải nhì |
56793 |
Giải ba |
04779 64297 |
Giải tư |
56598 77791 74073 56217 82794 55869 54073 |
Giải năm |
4523 |
Giải sáu |
5737 9468 0789 |
Giải bảy |
672 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,9 | 1 | 7 | 7 | 2 | 3 | 2,72,9 | 3 | 4,7 | 0,3,9 | 4 | | | 5 | | | 6 | 8,9 | 1,3,9 | 7 | 2,32,9 | 6,9 | 8 | 9 | 6,7,8 | 9 | 1,3,4,7 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|