|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
073688 |
Giải nhất |
24566 |
Giải nhì |
43651 |
Giải ba |
52921 11732 |
Giải tư |
78127 95524 45434 13427 85930 29200 81327 |
Giải năm |
8031 |
Giải sáu |
2439 0293 4677 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 2,3,5 | 1 | | 3 | 2 | 1,4,73 | 9 | 3 | 0,1,2,4 9 | 2,3 | 4 | 7 | 5 | 5 | 1,5 | 6 | 6 | 6 | 23,4,7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: C15
|
Giải ĐB |
146267 |
Giải nhất |
52253 |
Giải nhì |
86564 |
Giải ba |
11824 27798 |
Giải tư |
28170 05293 64149 27851 09799 19825 40224 |
Giải năm |
0663 |
Giải sáu |
0945 6235 8717 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | | 5 | 1 | 7 | | 2 | 42,5 | 5,6,9 | 3 | 5 | 22,6 | 4 | 0,5,9 | 2,3,4 | 5 | 1,3 | | 6 | 0,3,4,7 | 1,6 | 7 | 0 | 9 | 8 | | 4,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
183698 |
Giải nhất |
35681 |
Giải nhì |
00144 |
Giải ba |
12026 24753 |
Giải tư |
71577 67878 10319 01453 35403 25459 36854 |
Giải năm |
3557 |
Giải sáu |
8760 0215 6988 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 3 | 82 | 1 | 5,9 | | 2 | 6 | 0,52 | 3 | | 4,5 | 4 | 4 | 1 | 5 | 32,4,7,9 | 2 | 6 | 02 | 5,7 | 7 | 7,8 | 7,8,9 | 8 | 12,8 | 1,5 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4B
|
Giải ĐB |
254901 |
Giải nhất |
30292 |
Giải nhì |
50183 |
Giải ba |
53931 03182 |
Giải tư |
03027 01597 93847 06520 92564 24668 19711 |
Giải năm |
5503 |
Giải sáu |
8874 0980 8302 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 1,2,3 | 0,1,3 | 1 | 0,1 | 0,8,9 | 2 | 0,7 | 0,8 | 3 | 1 | 6,7 | 4 | 7 | | 5 | | | 6 | 4,8 | 2,4,9 | 7 | 4 | 6,8 | 8 | 0,2,3,8 | | 9 | 2,7 |
|
XSKG - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
904404 |
Giải nhất |
14214 |
Giải nhì |
69675 |
Giải ba |
87193 44691 |
Giải tư |
00520 99258 88410 21233 34809 80591 33082 |
Giải năm |
3980 |
Giải sáu |
4557 3504 0392 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,82 | 0 | 42,9 | 92 | 1 | 0,4 | 8,9 | 2 | 0,4 | 3,9 | 3 | 3 | 02,1,2 | 4 | | 7 | 5 | 7,8 | | 6 | | 5 | 7 | 5 | 5 | 8 | 02,2 | 0 | 9 | 12,2,3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K2
|
Giải ĐB |
810395 |
Giải nhất |
24245 |
Giải nhì |
78120 |
Giải ba |
39699 06141 |
Giải tư |
31963 51340 66722 20311 32879 46890 81911 |
Giải năm |
2948 |
Giải sáu |
2668 6218 3357 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 5 | 12,4 | 1 | 12,8 | 2 | 2 | 0,2 | 6 | 3 | | | 4 | 0,1,5,82 | 0,4,9 | 5 | 7 | | 6 | 3,8 | 5 | 7 | 9 | 1,42,6 | 8 | | 7,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|