|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
832077 |
Giải nhất |
49244 |
Giải nhì |
45257 |
Giải ba |
36882 38274 |
Giải tư |
24424 11947 86868 99207 80850 44797 26767 |
Giải năm |
3715 |
Giải sáu |
5083 9611 5407 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,72 | 1 | 1 | 1,5 | 8 | 2 | 4 | 8 | 3 | | 2,4,7 | 4 | 4,7 | 1 | 5 | 0,7 | 9 | 6 | 7,8 | 02,4,5,6 7,9 | 7 | 4,7 | 6 | 8 | 2,3 | | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: C13
|
Giải ĐB |
953391 |
Giải nhất |
98582 |
Giải nhì |
75011 |
Giải ba |
71554 48415 |
Giải tư |
38017 46211 96971 45372 88673 65032 47082 |
Giải năm |
2327 |
Giải sáu |
7571 5496 7115 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 12,72,9 | 1 | 12,52,7 | 3,7,83 | 2 | 7 | 7 | 3 | 2 | 5 | 4 | | 12 | 5 | 4 | 9 | 6 | | 1,2 | 7 | 12,2,3 | | 8 | 0,23 | | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
790455 |
Giải nhất |
03716 |
Giải nhì |
07057 |
Giải ba |
05217 10385 |
Giải tư |
38761 82356 68105 07716 18788 50583 87362 |
Giải năm |
3006 |
Giải sáu |
9164 0087 8714 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 6 | 1 | 4,62,7 | 6 | 2 | | 7,8 | 3 | | 1,6,7 | 4 | | 0,5,8 | 5 | 5,6,7 | 0,12,5 | 6 | 1,2,4 | 1,5,8 | 7 | 3,4 | 8 | 8 | 3,5,7,8 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-3D
|
Giải ĐB |
759233 |
Giải nhất |
86281 |
Giải nhì |
55775 |
Giải ba |
27120 18839 |
Giải tư |
17975 29985 39706 28691 08265 04900 52229 |
Giải năm |
5383 |
Giải sáu |
8570 5439 6450 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,7 | 0 | 0,6 | 8,9 | 1 | | 4 | 2 | 0,6,9 | 3,8 | 3 | 3,92 | | 4 | 2 | 6,72,8 | 5 | 0 | 0,2 | 6 | 5 | | 7 | 0,52 | | 8 | 1,3,5 | 2,32 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
431817 |
Giải nhất |
85632 |
Giải nhì |
96949 |
Giải ba |
64414 04878 |
Giải tư |
39559 39403 14271 85177 12752 30761 98110 |
Giải năm |
5165 |
Giải sáu |
0653 0933 4778 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 6,7 | 1 | 0,4,7 | 3,5 | 2 | | 0,3,5 | 3 | 2,3 | 1 | 4 | 9 | 6 | 5 | 2,3,9 | 9 | 6 | 1,5 | 1,7 | 7 | 1,7,82,9 | 72 | 8 | | 4,5,7 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K4
|
Giải ĐB |
476698 |
Giải nhất |
24723 |
Giải nhì |
97300 |
Giải ba |
30761 47791 |
Giải tư |
24254 44571 46148 52777 45758 78483 04344 |
Giải năm |
7962 |
Giải sáu |
7249 6381 7363 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 6,7,8,9 | 1 | | 6 | 2 | 0,3 | 2,6,8 | 3 | | 4,5 | 4 | 4,8,9 | | 5 | 4,8,9 | | 6 | 1,2,3 | 7 | 7 | 1,7 | 4,5,9 | 8 | 1,3 | 4,5 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|