|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
867358 |
Giải nhất |
19011 |
Giải nhì |
75306 |
Giải ba |
61588 15877 |
Giải tư |
16979 58842 32618 16100 34637 34101 98113 |
Giải năm |
8652 |
Giải sáu |
1299 9447 1138 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,6 | 0,1 | 1 | 1,3,8 | 4,5 | 2 | 4 | 1 | 3 | 7,8 | 2 | 4 | 2,7,8 | | 5 | 2,8 | 0 | 6 | | 3,4,7 | 7 | 7,9 | 1,3,4,5 8 | 8 | 8 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
688093 |
Giải nhất |
16174 |
Giải nhì |
94662 |
Giải ba |
64561 72592 |
Giải tư |
45570 16934 94129 43739 65476 27493 27635 |
Giải năm |
3065 |
Giải sáu |
2666 2997 6963 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 6 | 1 | 2 | 1,6,9 | 2 | 9 | 6,92 | 3 | 4,5,9 | 3,7 | 4 | | 3,6 | 5 | 9 | 6,7 | 6 | 1,2,3,5 6 | 9 | 7 | 0,4,6 | | 8 | | 2,3,5 | 9 | 2,32,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
506626 |
Giải nhất |
74182 |
Giải nhì |
20670 |
Giải ba |
73461 08825 |
Giải tư |
90899 03111 25577 53010 76348 89920 99682 |
Giải năm |
8754 |
Giải sáu |
7959 3051 9277 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | | 1,5,6 | 1 | 0,1 | 2,3,82 | 2 | 0,2,5,6 | | 3 | 2 | 5 | 4 | 8 | 2 | 5 | 1,4,9 | 2 | 6 | 1 | 72 | 7 | 0,72 | 4 | 8 | 22 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
779356 |
Giải nhất |
48405 |
Giải nhì |
40453 |
Giải ba |
65878 56488 |
Giải tư |
25317 94781 38148 07047 10048 63248 32315 |
Giải năm |
1604 |
Giải sáu |
9083 7606 1524 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5,6 | 8 | 1 | 5,7 | | 2 | 4 | 5,8 | 3 | | 0,2 | 4 | 0,5,7,83 | 0,1,4 | 5 | 3,6 | 0,5 | 6 | | 1,4 | 7 | 8 | 43,7,8 | 8 | 1,3,8 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
242615 |
Giải nhất |
71173 |
Giải nhì |
01831 |
Giải ba |
19576 55063 |
Giải tư |
62281 32175 02582 65703 44111 43307 72040 |
Giải năm |
2285 |
Giải sáu |
4561 2172 6213 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,7 | 1,32,6,8 | 1 | 1,3,5 | 6,7,8 | 2 | | 0,1,6,7 | 3 | 12 | | 4 | 0 | 1,7,8 | 5 | | 7 | 6 | 1,2,3 | 0 | 7 | 2,3,5,6 | | 8 | 1,2,5 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T04
|
Giải ĐB |
322495 |
Giải nhất |
25688 |
Giải nhì |
05113 |
Giải ba |
92661 49454 |
Giải tư |
03130 17386 55351 43053 81442 04309 98338 |
Giải năm |
7882 |
Giải sáu |
7796 4710 4561 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 9 | 1,5,62 | 1 | 0,1,3 | 4,8 | 2 | | 1,5 | 3 | 0,8 | 5,9 | 4 | 2 | 9 | 5 | 1,3,4 | 8,9 | 6 | 12 | | 7 | | 3,8 | 8 | 2,6,8 | 0 | 9 | 4,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|