|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL27
|
Giải ĐB |
426685 |
Giải nhất |
19781 |
Giải nhì |
81902 |
Giải ba |
33417 74348 |
Giải tư |
89526 38245 55581 20963 66325 07991 00783 |
Giải năm |
1683 |
Giải sáu |
5264 6454 3978 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 82,9 | 1 | 7 | 0 | 2 | 5,6 | 6,82 | 3 | | 5,6 | 4 | 5,8 | 2,4,7,8 | 5 | 4 | 2 | 6 | 3,4 | 1 | 7 | 5,8 | 4,7 | 8 | 12,32,5,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS27
|
Giải ĐB |
608027 |
Giải nhất |
52923 |
Giải nhì |
97093 |
Giải ba |
40714 00525 |
Giải tư |
32061 31903 35098 40806 86028 43848 94336 |
Giải năm |
8875 |
Giải sáu |
5233 3393 0561 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 62 | 1 | 4 | | 2 | 3,5,7,8 | 0,2,3,92 | 3 | 3,6 | 1,8 | 4 | 8 | 2,7 | 5 | | 0,3 | 6 | 12,9 | 2 | 7 | 5 | 2,4,9 | 8 | 4 | 6 | 9 | 32,8 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV27
|
Giải ĐB |
571783 |
Giải nhất |
93586 |
Giải nhì |
83770 |
Giải ba |
22299 53814 |
Giải tư |
83928 96931 81830 41009 21705 09913 35030 |
Giải năm |
0929 |
Giải sáu |
9438 6457 8476 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 5,9 | 3 | 1 | 3,4 | | 2 | 8,9 | 1,8 | 3 | 02,1,8 | 1 | 4 | | 0 | 5 | 6,7 | 5,7,8 | 6 | 8 | 5 | 7 | 0,6 | 2,3,6 | 8 | 3,6 | 0,2,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
390204 |
Giải nhất |
67507 |
Giải nhì |
20301 |
Giải ba |
73594 00348 |
Giải tư |
30540 85910 68693 03663 63855 32361 99413 |
Giải năm |
9871 |
Giải sáu |
9083 7071 1271 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,4,7 | 0,6,73 | 1 | 0,3 | | 2 | | 1,6,8,9 | 3 | | 0,9 | 4 | 0,8 | 5,9 | 5 | 5 | | 6 | 1,3 | 0,8 | 7 | 13 | 4 | 8 | 3,7 | | 9 | 3,4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG7K1
|
Giải ĐB |
902569 |
Giải nhất |
83878 |
Giải nhì |
04004 |
Giải ba |
62265 10410 |
Giải tư |
82119 54211 70887 34174 48708 95408 08891 |
Giải năm |
7414 |
Giải sáu |
7285 3653 4096 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4,82 | 1,9 | 1 | 02,1,4,9 | | 2 | | 5,7 | 3 | | 0,1,7 | 4 | | 6,8 | 5 | 3 | 9 | 6 | 5,9 | 8 | 7 | 3,4,8 | 02,7 | 8 | 5,7 | 1,6 | 9 | 1,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
792632 |
Giải nhất |
29439 |
Giải nhì |
99383 |
Giải ba |
60489 65583 |
Giải tư |
32008 35167 26205 76089 21106 48027 07681 |
Giải năm |
3168 |
Giải sáu |
3777 0819 2903 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,6,8 | 8 | 1 | 9 | 3 | 2 | 7 | 0,82 | 3 | 2,92 | | 4 | | 0 | 5 | | 0 | 6 | 7,8 | 2,6,7,9 | 7 | 7 | 0,6 | 8 | 1,32,92 | 1,32,82 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|