|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
819024 |
Giải nhất |
08251 |
Giải nhì |
05384 |
Giải ba |
78518 15640 |
Giải tư |
00310 76083 45245 22827 75192 63731 12169 |
Giải năm |
7025 |
Giải sáu |
1050 1665 9074 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,7 | 0 | 9 | 3,5 | 1 | 0,8 | 9 | 2 | 4,5,7 | 8 | 3 | 1 | 2,7,8 | 4 | 0,5 | 2,4,6 | 5 | 0,1 | | 6 | 5,9 | 2 | 7 | 0,4 | 1 | 8 | 3,4 | 0,6 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: N32
|
Giải ĐB |
575738 |
Giải nhất |
68151 |
Giải nhì |
02994 |
Giải ba |
36876 64421 |
Giải tư |
19469 56807 36226 05819 84029 46572 19529 |
Giải năm |
5618 |
Giải sáu |
6621 1073 9168 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 22,5 | 1 | 8,9 | 7,8,9 | 2 | 12,6,92 | 7 | 3 | 8 | 9 | 4 | | | 5 | 1 | 2,7 | 6 | 8,9 | 0 | 7 | 2,3,6 | 1,3,6 | 8 | 2 | 1,22,6 | 9 | 2,4 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
065813 |
Giải nhất |
56644 |
Giải nhì |
39713 |
Giải ba |
21330 92854 |
Giải tư |
49886 65282 36199 46440 34081 88302 75551 |
Giải năm |
0212 |
Giải sáu |
3895 6648 1030 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4 | 0 | 22 | 5,8 | 1 | 2,32 | 02,1,8 | 2 | | 12 | 3 | 02 | 4,5 | 4 | 0,4,8 | 92 | 5 | 1,4 | 8 | 6 | | | 7 | | 4 | 8 | 1,2,6 | 9 | 9 | 52,9 |
|
XSTG - Loại vé: TGA8
|
Giải ĐB |
568955 |
Giải nhất |
73354 |
Giải nhì |
45287 |
Giải ba |
41527 45786 |
Giải tư |
97628 10163 74778 18814 81435 32037 24567 |
Giải năm |
8448 |
Giải sáu |
3598 8439 6748 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 4 | | 2 | 7,8 | 6 | 3 | 5,7,9 | 1,5 | 4 | 82 | 3,5,9 | 5 | 4,5,7 | 8 | 6 | 3,7 | 2,3,5,6 8 | 7 | 8 | 2,42,7,9 | 8 | 6,7 | 3 | 9 | 5,8 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
795651 |
Giải nhất |
98784 |
Giải nhì |
61201 |
Giải ba |
52676 50819 |
Giải tư |
65702 77706 88527 19282 49311 94251 76418 |
Giải năm |
6913 |
Giải sáu |
6950 9301 3329 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12,2,6 | 02,1,52,7 | 1 | 1,3,8,9 | 0,8 | 2 | 7,9 | 1 | 3 | | 8 | 4 | | | 5 | 0,12 | 0,7 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 1,6 | 1 | 8 | 2,4 | 1,2 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K1
|
Giải ĐB |
605046 |
Giải nhất |
85835 |
Giải nhì |
25285 |
Giải ba |
81592 46924 |
Giải tư |
73222 92837 26385 19501 23307 21877 39478 |
Giải năm |
5780 |
Giải sáu |
7950 2675 5527 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | | 2,9 | 2 | 2,4,7,9 | 9 | 3 | 5,7 | 2 | 4 | 6 | 3,7,82 | 5 | 0 | 4 | 6 | | 0,2,3,7 | 7 | 5,7,8 | 7 | 8 | 0,52 | 2 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|