|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
878968 |
Giải nhất |
67418 |
Giải nhì |
23306 |
Giải ba |
41141 57475 |
Giải tư |
72078 43489 97675 34856 93048 04779 15366 |
Giải năm |
9054 |
Giải sáu |
6306 9771 3542 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | 4,7 | 1 | 8 | 4 | 2 | | | 3 | | 5 | 4 | 1,2,6,8 | 72 | 5 | 4,6 | 02,4,5,6 | 6 | 6,82 | | 7 | 1,52,8,9 | 1,4,62,7 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N31
|
Giải ĐB |
609573 |
Giải nhất |
94837 |
Giải nhì |
23061 |
Giải ba |
02437 16619 |
Giải tư |
35039 00062 82951 35482 54186 25192 85110 |
Giải năm |
3622 |
Giải sáu |
3875 3005 7494 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 5,6 | 1 | 0,9 | 22,6,8,9 | 2 | 22,3 | 2,7 | 3 | 72,9 | 9 | 4 | | 0,7 | 5 | 1 | 8 | 6 | 1,2 | 32 | 7 | 3,5 | | 8 | 2,6 | 1,3 | 9 | 2,4 |
|
XSCM - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
613943 |
Giải nhất |
50078 |
Giải nhì |
40640 |
Giải ba |
57750 25395 |
Giải tư |
33653 89294 22595 94704 98097 38913 72251 |
Giải năm |
2077 |
Giải sáu |
7217 9414 0628 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4 | 5 | 1 | 3,4,7 | 9 | 2 | 8 | 1,4,5 | 3 | | 0,1,9 | 4 | 0,3 | 92 | 5 | 0,1,3 | | 6 | | 1,7,9 | 7 | 7,8 | 2,7,9 | 8 | | | 9 | 2,4,52,7 8 |
|
XSTG - Loại vé: TGD7
|
Giải ĐB |
506651 |
Giải nhất |
65762 |
Giải nhì |
70252 |
Giải ba |
47263 84330 |
Giải tư |
18908 02191 61360 28489 15120 67687 66836 |
Giải năm |
5526 |
Giải sáu |
3538 4937 6969 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 8 | 5,9 | 1 | 8 | 5,6 | 2 | 0,4,6 | 6 | 3 | 0,6,7,8 | 2 | 4 | | | 5 | 1,2 | 2,3 | 6 | 0,2,3,9 | 3,8 | 7 | | 0,1,3 | 8 | 7,9 | 6,8 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
362309 |
Giải nhất |
98169 |
Giải nhì |
76878 |
Giải ba |
57738 52544 |
Giải tư |
83903 74210 75036 20311 32826 36294 51746 |
Giải năm |
2468 |
Giải sáu |
2443 0975 6206 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,6,9 | 1 | 1 | 0,1 | 3 | 2 | 6 | 0,4,7 | 3 | 2,6,8 | 4,9 | 4 | 3,4,6 | 7 | 5 | | 0,2,3,4 | 6 | 8,9 | | 7 | 3,5,8 | 3,6,7 | 8 | | 0,6 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K4
|
Giải ĐB |
965218 |
Giải nhất |
09805 |
Giải nhì |
27873 |
Giải ba |
90033 51347 |
Giải tư |
27772 88536 05192 29809 52537 67549 41575 |
Giải năm |
6337 |
Giải sáu |
1757 6621 5300 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,9 | 2 | 1 | 8 | 7,9 | 2 | 1,3 | 2,3,7 | 3 | 3,6,72 | | 4 | 7,9 | 0,7 | 5 | 7 | 3,6 | 6 | 6 | 32,4,5 | 7 | 2,3,5 | 1 | 8 | | 0,4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|