|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
970095 |
Giải nhất |
09769 |
Giải nhì |
84252 |
Giải ba |
01557 84869 |
Giải tư |
55490 73986 02866 67410 28117 30073 17733 |
Giải năm |
1068 |
Giải sáu |
0140 2484 5442 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | | 4 | 1 | 0,6,7 | 4,5 | 2 | | 3,7 | 3 | 3 | 8 | 4 | 0,1,2 | 9 | 5 | 2,7 | 1,6,8 | 6 | 6,8,92 | 1,5 | 7 | 3 | 6 | 8 | 4,6 | 62 | 9 | 0,5 |
|
XSDT - Loại vé: N30
|
Giải ĐB |
495050 |
Giải nhất |
47015 |
Giải nhì |
01539 |
Giải ba |
23937 18517 |
Giải tư |
43602 53153 07004 11409 84304 38733 45963 |
Giải năm |
6558 |
Giải sáu |
4507 5084 5156 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,42,7,9 | | 1 | 5,7 | 0 | 2 | | 3,52,6 | 3 | 3,6,7,9 | 02,8 | 4 | | 1 | 5 | 0,32,6,8 | 3,5 | 6 | 3 | 0,1,3 | 7 | | 5 | 8 | 4 | 0,3 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
752769 |
Giải nhất |
31117 |
Giải nhì |
01067 |
Giải ba |
49079 45218 |
Giải tư |
96036 17122 27715 01322 52752 65126 70723 |
Giải năm |
0604 |
Giải sáu |
3144 7094 1475 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 5,7,8 | 22,5 | 2 | 22,3,6,9 | 2,8 | 3 | 6 | 0,4,9 | 4 | 4 | 1,7 | 5 | 2 | 2,3 | 6 | 7,9 | 1,6 | 7 | 5,9 | 1 | 8 | 3 | 2,6,7 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TGC7
|
Giải ĐB |
309427 |
Giải nhất |
87121 |
Giải nhì |
39144 |
Giải ba |
75939 36081 |
Giải tư |
59009 30180 53810 85899 95679 64053 57661 |
Giải năm |
7853 |
Giải sáu |
0293 9167 0074 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 9 | 2,6,8 | 1 | 0 | | 2 | 1,7 | 52,9 | 3 | 9 | 4,7 | 4 | 4 | | 5 | 32 | 8,9 | 6 | 1,7 | 2,6 | 7 | 4,9 | | 8 | 0,1,6 | 0,3,7,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
602753 |
Giải nhất |
25507 |
Giải nhì |
62854 |
Giải ba |
44023 37335 |
Giải tư |
63731 01583 69234 93565 28705 69193 13541 |
Giải năm |
8100 |
Giải sáu |
9900 7154 8059 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,5,7 | 3,4,5 | 1 | | | 2 | 3 | 2,5,8,9 | 3 | 1,4,5 | 3,53 | 4 | 1 | 0,3,6 | 5 | 1,3,43,9 | | 6 | 5 | 0 | 7 | | | 8 | 3 | 5 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K3
|
Giải ĐB |
189342 |
Giải nhất |
26450 |
Giải nhì |
02775 |
Giải ba |
86177 23259 |
Giải tư |
18378 09429 03835 97458 04387 72889 07190 |
Giải năm |
1284 |
Giải sáu |
7997 2039 9555 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | | 1 | | 4 | 2 | 9 | | 3 | 5,9 | 8 | 4 | 2,7 | 3,5,72 | 5 | 0,5,8,9 | | 6 | | 4,7,8,9 | 7 | 52,7,8 | 5,7 | 8 | 4,7,9 | 2,3,5,8 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|