|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
359183 |
Giải nhất |
13950 |
Giải nhì |
07848 |
Giải ba |
32931 41185 |
Giải tư |
08528 90099 08962 65921 14324 71201 25243 |
Giải năm |
2628 |
Giải sáu |
5533 3801 5392 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12 | 02,2,3 | 1 | | 6,9 | 2 | 1,4,82 | 3,4,7,8 | 3 | 1,3 | 2 | 4 | 3,8 | 82 | 5 | 0 | | 6 | 2 | | 7 | 3 | 22,4 | 8 | 3,52 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
522253 |
Giải nhất |
62616 |
Giải nhì |
54268 |
Giải ba |
02677 74754 |
Giải tư |
34973 22657 92147 69054 76902 05358 60747 |
Giải năm |
7125 |
Giải sáu |
2344 1763 0529 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | | 1 | 6 | 0 | 2 | 5,9 | 5,6,7 | 3 | 7 | 4,52 | 4 | 4,72 | 2 | 5 | 3,42,7,8 | 1 | 6 | 3,8 | 3,42,5,7 | 7 | 3,7 | 5,6 | 8 | | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
012391 |
Giải nhất |
62869 |
Giải nhì |
70900 |
Giải ba |
72756 92152 |
Giải tư |
27474 66880 16757 37016 64184 33191 36447 |
Giải năm |
1755 |
Giải sáu |
4708 2542 3156 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,8 | 92 | 1 | 6 | 4,5 | 2 | 8 | | 3 | 8 | 7,8 | 4 | 2,7 | 5 | 5 | 2,5,62,7 | 1,52 | 6 | 9 | 4,5 | 7 | 4 | 0,2,3 | 8 | 0,4 | 6 | 9 | 12 |
|
XSBTR - Loại vé: K36T09
|
Giải ĐB |
522462 |
Giải nhất |
39956 |
Giải nhì |
96463 |
Giải ba |
95978 97905 |
Giải tư |
36071 27325 58552 05845 41975 29647 90106 |
Giải năm |
1860 |
Giải sáu |
1433 7911 9412 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 5,6 | 1,7 | 1 | 1,2 | 1,5,6 | 2 | 5 | 3,6 | 3 | 0,3 | | 4 | 5,7 | 0,2,4,7 8 | 5 | 2,6 | 0,5 | 6 | 0,2,3 | 4 | 7 | 1,5,8 | 7 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
531738 |
Giải nhất |
67339 |
Giải nhì |
39918 |
Giải ba |
20722 93643 |
Giải tư |
04867 13283 29372 11630 99212 81872 37549 |
Giải năm |
1348 |
Giải sáu |
1460 4695 6551 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 6 | 5 | 1 | 2,8 | 1,2,72 | 2 | 2,6 | 4,8 | 3 | 0,8,9 | | 4 | 3,8,9 | 9 | 5 | 1 | 0,2 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 22 | 1,3,4 | 8 | 3 | 3,4 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
948731 |
Giải nhất |
13533 |
Giải nhì |
16781 |
Giải ba |
01791 14859 |
Giải tư |
73098 34249 41775 28214 93143 08084 46132 |
Giải năm |
9298 |
Giải sáu |
2515 4649 4767 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,8,92 | 1 | 4,5 | 3 | 2 | 4 | 3,4 | 3 | 1,2,3 | 1,2,8 | 4 | 3,92 | 1,7 | 5 | 9 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 5 | 92 | 8 | 1,4 | 42,5 | 9 | 12,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|