|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL40
|
Giải ĐB |
004579 |
Giải nhất |
55202 |
Giải nhì |
02047 |
Giải ba |
99055 60260 |
Giải tư |
22776 14864 55172 50394 13070 97958 86254 |
Giải năm |
9527 |
Giải sáu |
5143 2675 9363 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,7 | | 1 | | 0,7 | 2 | 7 | 4,6 | 3 | | 5,6,9 | 4 | 3,7 | 5,7 | 5 | 4,5,8 | 7 | 6 | 0,3,4 | 0,2,4 | 7 | 0,2,5,6 9 | 5 | 8 | | 7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS40
|
Giải ĐB |
783995 |
Giải nhất |
89849 |
Giải nhì |
32866 |
Giải ba |
28740 32981 |
Giải tư |
29661 41843 34184 12650 23628 56622 67267 |
Giải năm |
9884 |
Giải sáu |
6176 0075 0747 |
Giải bảy |
548 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 6,8 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,8 | 4 | 3 | | 1,82 | 4 | 0,3,7,8 9 | 7,9 | 5 | 0 | 6,7 | 6 | 1,6,7 | 4,6 | 7 | 5,6 | 2,4 | 8 | 1,42 | 4 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV40
|
Giải ĐB |
198715 |
Giải nhất |
34430 |
Giải nhì |
01401 |
Giải ba |
96213 56629 |
Giải tư |
51909 42210 33768 48479 14592 59768 09884 |
Giải năm |
3454 |
Giải sáu |
1165 5029 9817 |
Giải bảy |
282 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 0,3,5,7 | 8,9 | 2 | 92 | 1 | 3 | 0,4 | 3,5,8 | 4 | | 1,6 | 5 | 4 | | 6 | 5,82 | 1 | 7 | 9 | 62 | 8 | 2,4 | 0,22,7 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
785619 |
Giải nhất |
08473 |
Giải nhì |
71177 |
Giải ba |
24626 62427 |
Giải tư |
82154 33031 78923 98211 78390 48103 78130 |
Giải năm |
9621 |
Giải sáu |
0907 4021 6458 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 3,7 | 1,22,3,4 | 1 | 1,9 | | 2 | 12,3,6,7 | 0,2,7 | 3 | 0,1 | 5 | 4 | 1 | | 5 | 4,8 | 2 | 6 | | 0,2,7 | 7 | 0,3,7 | 5 | 8 | | 1 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K1
|
Giải ĐB |
559881 |
Giải nhất |
71447 |
Giải nhì |
49581 |
Giải ba |
72228 23847 |
Giải tư |
64362 66684 02609 35221 10306 60124 67487 |
Giải năm |
8983 |
Giải sáu |
6776 0521 5666 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 22,82 | 1 | 8 | 6 | 2 | 12,4,8 | 8 | 3 | | 2,8 | 4 | 72 | 7 | 5 | | 0,6,7 | 6 | 2,6 | 42,8 | 7 | 5,6 | 1,2 | 8 | 12,3,4,7 | 0 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
999004 |
Giải nhất |
68563 |
Giải nhì |
77536 |
Giải ba |
17137 96385 |
Giải tư |
23729 64177 90373 96132 76501 34100 23437 |
Giải năm |
5108 |
Giải sáu |
4073 6803 2474 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,4 8 | 0,2,8 | 1 | | 3 | 2 | 1,9 | 0,6,72 | 3 | 2,6,72 | 0,7 | 4 | | 8 | 5 | | 3 | 6 | 3 | 32,7 | 7 | 32,4,7 | 0 | 8 | 1,5 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|