|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL39
|
Giải ĐB |
059975 |
Giải nhất |
92305 |
Giải nhì |
35226 |
Giải ba |
34575 25397 |
Giải tư |
71375 62618 70707 60055 09935 64184 96470 |
Giải năm |
9628 |
Giải sáu |
3724 1671 0198 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7 | 7 | 1 | 8 | | 2 | 4,6,8 | 6 | 3 | 5 | 2,8 | 4 | | 0,3,5,73 | 5 | 5 | 2 | 6 | 3 | 0,92 | 7 | 0,1,53 | 1,2,9 | 8 | 4 | | 9 | 72,8 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS39
|
Giải ĐB |
917086 |
Giải nhất |
35439 |
Giải nhì |
83318 |
Giải ba |
64597 73084 |
Giải tư |
21054 59259 01635 83421 39036 64195 02652 |
Giải năm |
8932 |
Giải sáu |
0483 0151 3032 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,5 | 1 | 8 | 32,5,6 | 2 | 1 | 4,8 | 3 | 22,5,6,9 | 5,8 | 4 | 3 | 3,9 | 5 | 1,2,4,9 | 3,8 | 6 | 2 | 9 | 7 | | 1 | 8 | 3,4,6 | 3,5 | 9 | 5,7 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV39
|
Giải ĐB |
473375 |
Giải nhất |
48393 |
Giải nhì |
35215 |
Giải ba |
48364 21861 |
Giải tư |
07594 19278 84946 00197 94295 35173 52284 |
Giải năm |
0402 |
Giải sáu |
2868 8871 7933 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6,7 | 1 | 5 | 0 | 2 | | 3,7,9 | 3 | 3 | 6,7,8,9 | 4 | 6 | 1,7,9 | 5 | | 4 | 6 | 1,4,8 | 9 | 7 | 1,3,4,5 82 | 6,72 | 8 | 4 | | 9 | 3,4,5,7 |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
834608 |
Giải nhất |
48663 |
Giải nhì |
41323 |
Giải ba |
19597 16625 |
Giải tư |
39523 17881 06661 88730 64300 81259 29654 |
Giải năm |
5747 |
Giải sáu |
8926 7969 4965 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,8 | 6,8 | 1 | | | 2 | 32,5,6 | 22,6 | 3 | 0,5 | 5 | 4 | 7 | 2,3,6 | 5 | 4,9 | 2 | 6 | 1,3,5,8 9 | 4,9 | 7 | | 0,6 | 8 | 1 | 5,6 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
066327 |
Giải nhất |
57549 |
Giải nhì |
35304 |
Giải ba |
43293 37173 |
Giải tư |
70239 24211 51834 10996 64460 71794 33512 |
Giải năm |
7724 |
Giải sáu |
2426 2856 2634 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 4,6,7 | 7,92 | 3 | 42,9 | 0,2,32,92 | 4 | 9 | | 5 | 6 | 2,5,9 | 6 | 0 | 2 | 7 | 3 | | 8 | | 3,4 | 9 | 32,42,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
060865 |
Giải nhất |
17563 |
Giải nhì |
84123 |
Giải ba |
19237 23027 |
Giải tư |
34249 92682 00237 58881 27421 86936 42297 |
Giải năm |
0560 |
Giải sáu |
0064 2296 6450 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | | 2,8 | 1 | | 8 | 2 | 1,3,7 | 2,6 | 3 | 6,72 | 6 | 4 | 5,9 | 4,6 | 5 | 0 | 3,9 | 6 | 0,3,4,5 | 2,32,9 | 7 | | | 8 | 1,2 | 4 | 9 | 0,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|