|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL38
|
Giải ĐB |
038359 |
Giải nhất |
21746 |
Giải nhì |
63859 |
Giải ba |
63203 96049 |
Giải tư |
37736 67691 07240 27732 91742 10493 73301 |
Giải năm |
0301 |
Giải sáu |
2702 9621 3361 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,2,3,9 | 02,2,6,9 | 1 | | 0,3,4 | 2 | 1 | 0,9 | 3 | 2,6 | | 4 | 0,2,6,92 | | 5 | 92 | 3,4 | 6 | 1 | | 7 | | | 8 | | 0,42,52 | 9 | 1,3 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS38
|
Giải ĐB |
153910 |
Giải nhất |
51910 |
Giải nhì |
77094 |
Giải ba |
12467 10165 |
Giải tư |
30424 32815 57805 25599 60716 84906 16329 |
Giải năm |
8621 |
Giải sáu |
9308 5171 2135 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,5 | 0 | 5,6,8 | 2,7 | 1 | 03,5,6 | | 2 | 1,4,9 | | 3 | 5 | 2,9 | 4 | | 0,1,3,6 | 5 | 0 | 0,1 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 1 | 0 | 8 | | 2,9 | 9 | 4,9 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV38
|
Giải ĐB |
627201 |
Giải nhất |
56590 |
Giải nhì |
46698 |
Giải ba |
19580 77100 |
Giải tư |
69322 86847 69838 61557 30252 33494 91098 |
Giải năm |
5662 |
Giải sáu |
7426 8906 4045 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,1,2,6 | 0 | 1 | | 0,2,5,6 | 2 | 2,6 | | 3 | 8 | 9 | 4 | 5,7 | 4,8 | 5 | 2,7 | 0,2 | 6 | 2 | 4,5 | 7 | | 3,92 | 8 | 0,5 | | 9 | 0,4,82 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
116239 |
Giải nhất |
37058 |
Giải nhì |
41718 |
Giải ba |
83671 54283 |
Giải tư |
46978 62202 77047 04865 97883 79249 04229 |
Giải năm |
3140 |
Giải sáu |
9321 5954 3881 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 2,7,8 | 1 | 8 | 0 | 2 | 1,9 | 82 | 3 | 9 | 5 | 4 | 0,7,9 | 6 | 5 | 4,8 | | 6 | 5 | 4,8 | 7 | 1,8,9 | 1,5,7 | 8 | 1,32,7 | 2,3,4,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
313590 |
Giải nhất |
09120 |
Giải nhì |
37405 |
Giải ba |
88197 11052 |
Giải tư |
94837 02328 88753 11947 97053 04651 43335 |
Giải năm |
2913 |
Giải sáu |
8117 4353 2300 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,5 | 5,7 | 1 | 3,7 | 5 | 2 | 0,8 | 1,53 | 3 | 5,7 | | 4 | 7 | 0,3 | 5 | 1,2,33,9 | | 6 | | 1,3,4,9 | 7 | 1 | 2 | 8 | | 5 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
661061 |
Giải nhất |
74324 |
Giải nhì |
21856 |
Giải ba |
20454 57787 |
Giải tư |
57095 92046 95337 11951 75106 60921 97134 |
Giải năm |
9590 |
Giải sáu |
7351 9209 0552 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,9 | 2,52,6 | 1 | | 5 | 2 | 1,4 | | 3 | 4,7 | 2,3,5 | 4 | 6 | 6,9 | 5 | 12,2,4,6 | 0,4,5,9 | 6 | 1,5 | 3,8 | 7 | | | 8 | 7 | 0 | 9 | 0,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|