|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
114163 |
Giải nhất |
70368 |
Giải nhì |
09642 |
Giải ba |
02936 34980 |
Giải tư |
30568 09116 43548 86263 83575 11738 57688 |
Giải năm |
8920 |
Giải sáu |
2903 2125 0920 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23,8 | 0 | 3 | | 1 | 6 | 4 | 2 | 03,5 | 0,62 | 3 | 6,8 | | 4 | 2,7,8 | 2,7 | 5 | | 1,3 | 6 | 32,82 | 4 | 7 | 5 | 3,4,62,8 | 8 | 0,8 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M45
|
Giải ĐB |
637231 |
Giải nhất |
54938 |
Giải nhì |
61195 |
Giải ba |
17494 77691 |
Giải tư |
84068 68861 50290 42327 26367 11787 06745 |
Giải năm |
6400 |
Giải sáu |
8053 4825 4574 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,7 | 3,6,92 | 1 | | | 2 | 5,7 | 5 | 3 | 1,8 | 7,9 | 4 | 5 | 2,4,9 | 5 | 3 | | 6 | 1,7,8 | 0,2,6,8 | 7 | 4 | 3,6 | 8 | 7 | | 9 | 0,12,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
081671 |
Giải nhất |
11900 |
Giải nhì |
64992 |
Giải ba |
99234 33462 |
Giải tư |
04030 08775 17641 78880 36267 28183 29176 |
Giải năm |
8611 |
Giải sáu |
3054 5868 4618 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7,8 | 0 | 0 | 1,4,7 | 1 | 1,8 | 6,9 | 2 | | 82 | 3 | 0,4 | 3,5 | 4 | 1 | 7 | 5 | 4 | 7 | 6 | 2,7,8 | 6 | 7 | 0,1,5,6 | 1,6 | 8 | 0,32 | | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG11A
|
Giải ĐB |
632037 |
Giải nhất |
30982 |
Giải nhì |
23683 |
Giải ba |
00434 04419 |
Giải tư |
65440 82556 38678 64435 54644 32124 82465 |
Giải năm |
3162 |
Giải sáu |
5766 8110 8122 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | | 1 | 0,9 | 2,6,8 | 2 | 2,4 | 82 | 3 | 4,5,7 | 2,3,4 | 4 | 0,4 | 3,6 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 2,5,6 | 3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,32,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
989547 |
Giải nhất |
17959 |
Giải nhì |
88120 |
Giải ba |
44960 66424 |
Giải tư |
87041 66762 77246 18131 34419 07627 17774 |
Giải năm |
8552 |
Giải sáu |
8565 6014 2361 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 3,4,5,6 | 1 | 2,4,9 | 1,5,6 | 2 | 0,4,7 | | 3 | 1 | 1,2,7 | 4 | 1,6,7 | 6 | 5 | 1,2,9 | 4 | 6 | 0,1,2,5 | 2,4 | 7 | 4 | | 8 | | 1,5 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K1
|
Giải ĐB |
831050 |
Giải nhất |
83420 |
Giải nhì |
20199 |
Giải ba |
53350 67939 |
Giải tư |
14872 31044 86573 80531 56606 06196 52340 |
Giải năm |
6724 |
Giải sáu |
8817 8719 3789 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,52 | 0 | 4,6 | 3,4 | 1 | 7,9 | 7 | 2 | 0,4 | 7 | 3 | 1,9 | 0,2,4 | 4 | 0,1,4 | | 5 | 02 | 0,9 | 6 | | 1 | 7 | 2,3 | | 8 | 9 | 1,3,8,9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|