|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL41
|
Giải ĐB |
328797 |
Giải nhất |
38965 |
Giải nhì |
85060 |
Giải ba |
61799 28802 |
Giải tư |
34926 73127 56998 56000 46874 55163 78801 |
Giải năm |
3032 |
Giải sáu |
0119 6144 0288 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,1,2 | 0,2 | 1 | 9 | 0,3 | 2 | 1,6,7 | 6 | 3 | 2 | 4,7 | 4 | 4 | 6 | 5 | | 2 | 6 | 0,3,5 | 2,9 | 7 | 0,4 | 8,9 | 8 | 8 | 1,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS41
|
Giải ĐB |
648708 |
Giải nhất |
52116 |
Giải nhì |
64718 |
Giải ba |
90987 54857 |
Giải tư |
27916 90363 16136 17151 71760 90732 60133 |
Giải năm |
4397 |
Giải sáu |
1956 4681 1548 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 1,5,8 | 1 | 1,62,8 | 3 | 2 | | 3,6 | 3 | 2,3,6 | 4 | 4 | 4,8 | | 5 | 1,6,7 | 12,3,5 | 6 | 0,3 | 5,8,9 | 7 | | 0,1,4 | 8 | 1,7 | | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV41
|
Giải ĐB |
078685 |
Giải nhất |
27999 |
Giải nhì |
28370 |
Giải ba |
78207 94030 |
Giải tư |
82939 95572 57369 61537 07531 50019 81232 |
Giải năm |
9109 |
Giải sáu |
2041 5871 4755 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 7,92 | 3,4,7 | 1 | 9 | 3,7 | 2 | | | 3 | 0,1,2,7 9 | | 4 | 1 | 5,8 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6,9 | 0,3 | 7 | 0,1,2 | | 8 | 5 | 02,1,3,6 9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
215831 |
Giải nhất |
42518 |
Giải nhì |
52541 |
Giải ba |
80960 58065 |
Giải tư |
05934 23126 89410 65024 81989 17641 93547 |
Giải năm |
6536 |
Giải sáu |
0580 2263 0723 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62,8 | 0 | | 3,42 | 1 | 0,8 | | 2 | 3,4,6 | 2,6 | 3 | 1,4,6 | 2,3 | 4 | 12,7 | 6,7 | 5 | | 2,3 | 6 | 02,3,5 | 4 | 7 | 5 | 1 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG10K2
|
Giải ĐB |
699259 |
Giải nhất |
55629 |
Giải nhì |
79299 |
Giải ba |
59831 56609 |
Giải tư |
51685 04797 59844 13378 18998 67264 94950 |
Giải năm |
0878 |
Giải sáu |
7849 3254 2964 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,9 | 0,3 | 1 | | | 2 | 9 | | 3 | 1,8 | 4,5,62 | 4 | 4,9 | 8 | 5 | 0,4,9 | | 6 | 42 | 9 | 7 | 82 | 3,72,9 | 8 | 5 | 0,2,4,5 9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
320008 |
Giải nhất |
01470 |
Giải nhì |
69694 |
Giải ba |
37647 59117 |
Giải tư |
65821 26268 10223 63320 11259 10438 99626 |
Giải năm |
1553 |
Giải sáu |
1875 7324 4135 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3,8 | 2 | 1 | 7 | | 2 | 0,1,3,4 6,8 | 0,2,5 | 3 | 5,8 | 2,9 | 4 | 7 | 3,7 | 5 | 3,9 | 2 | 6 | 8 | 1,4 | 7 | 0,5 | 0,2,3,6 | 8 | | 5 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|