|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
215831 |
Giải nhất |
42518 |
Giải nhì |
52541 |
Giải ba |
80960 58065 |
Giải tư |
05934 23126 89410 65024 81989 17641 93547 |
Giải năm |
6536 |
Giải sáu |
0580 2263 0723 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62,8 | 0 | | 3,42 | 1 | 0,8 | | 2 | 3,4,6 | 2,6 | 3 | 1,4,6 | 2,3 | 4 | 12,7 | 6,7 | 5 | | 2,3 | 6 | 02,3,5 | 4 | 7 | 5 | 1 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG10K2
|
Giải ĐB |
699259 |
Giải nhất |
55629 |
Giải nhì |
79299 |
Giải ba |
59831 56609 |
Giải tư |
51685 04797 59844 13378 18998 67264 94950 |
Giải năm |
0878 |
Giải sáu |
7849 3254 2964 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,9 | 0,3 | 1 | | | 2 | 9 | | 3 | 1,8 | 4,5,62 | 4 | 4,9 | 8 | 5 | 0,4,9 | | 6 | 42 | 9 | 7 | 82 | 3,72,9 | 8 | 5 | 0,2,4,5 9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
320008 |
Giải nhất |
01470 |
Giải nhì |
69694 |
Giải ba |
37647 59117 |
Giải tư |
65821 26268 10223 63320 11259 10438 99626 |
Giải năm |
1553 |
Giải sáu |
1875 7324 4135 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3,8 | 2 | 1 | 7 | | 2 | 0,1,3,4 6,8 | 0,2,5 | 3 | 5,8 | 2,9 | 4 | 7 | 3,7 | 5 | 3,9 | 2 | 6 | 8 | 1,4 | 7 | 0,5 | 0,2,3,6 | 8 | | 5 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
640014 |
Giải nhất |
28203 |
Giải nhì |
25538 |
Giải ba |
08734 04092 |
Giải tư |
79980 32861 37154 04025 62599 48258 59177 |
Giải năm |
9724 |
Giải sáu |
0465 6625 2393 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 6 | 1 | 4 | 9 | 2 | 4,52 | 0,9 | 3 | 4,8 | 1,2,3,52 | 4 | | 22,6 | 5 | 42,8 | 9 | 6 | 1,5 | 7 | 7 | 7 | 3,5 | 8 | 0 | 9 | 9 | 2,3,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
755518 |
Giải nhất |
17675 |
Giải nhì |
90076 |
Giải ba |
74700 79811 |
Giải tư |
85889 03525 67716 68168 36059 64615 22362 |
Giải năm |
4654 |
Giải sáu |
9894 8738 8674 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,3,5,6 8 | 6 | 2 | 5 | 1 | 3 | 8 | 5,7,9 | 4 | | 1,2,7 | 5 | 4,6,9 | 1,5,7 | 6 | 2,8 | | 7 | 4,5,6 | 1,3,6 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
379170 |
Giải nhất |
67126 |
Giải nhì |
80561 |
Giải ba |
71121 59796 |
Giải tư |
28120 92183 89181 32394 63710 15689 78521 |
Giải năm |
8758 |
Giải sáu |
8454 3747 4999 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | | 22,6,8 | 1 | 0,8 | | 2 | 0,12,6 | 8 | 3 | | 5,9 | 4 | 7 | | 5 | 4,8 | 2,6,9 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | 0 | 1,5 | 8 | 1,3,9 | 8,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|