|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K37T09
|
Giải ĐB |
750386 |
Giải nhất |
92613 |
Giải nhì |
41303 |
Giải ba |
41868 59821 |
Giải tư |
80830 34225 06996 70549 70670 45310 06200 |
Giải năm |
3575 |
Giải sáu |
1873 6726 1389 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,7 | 0 | 0,3,8 | 2 | 1 | 0,3 | | 2 | 1,5,6 | 0,1,7 | 3 | 0 | | 4 | 9 | 2,7 | 5 | | 2,8,9 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 0,3,5 | 0,6 | 8 | 6,9 | 4,8 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
947932 |
Giải nhất |
13154 |
Giải nhì |
29821 |
Giải ba |
54459 73926 |
Giải tư |
99864 87083 51587 71771 55569 09970 13115 |
Giải năm |
2122 |
Giải sáu |
1887 3397 8880 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 8 | 2,7 | 1 | 5 | 2,3 | 2 | 1,2,6 | 8 | 3 | 2 | 5,6 | 4 | | 1 | 5 | 4,9 | 2 | 6 | 4,92 | 82,9 | 7 | 0,1 | 0 | 8 | 0,3,72 | 5,62 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
146050 |
Giải nhất |
86781 |
Giải nhì |
93350 |
Giải ba |
49091 08474 |
Giải tư |
77155 25999 70607 80880 57768 78019 37136 |
Giải năm |
2638 |
Giải sáu |
8084 7161 7252 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | 7 | 6,8,9 | 1 | 9 | 52 | 2 | | | 3 | 6,8 | 7,8 | 4 | | 5 | 5 | 02,22,5 | 3 | 6 | 1,8 | 0,7 | 7 | 4,7 | 3,6 | 8 | 0,1,4 | 1,9 | 9 | 1,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
660414 |
Giải nhất |
24734 |
Giải nhì |
60810 |
Giải ba |
12656 11850 |
Giải tư |
68364 10382 36309 17179 23689 94636 75590 |
Giải năm |
9743 |
Giải sáu |
5764 2047 0780 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8,9 | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 0,4 | 8 | 2 | | 4 | 3 | 4,6 | 1,3,62 | 4 | 3,7 | | 5 | 0,6 | 0,3,5 | 6 | 42 | 4 | 7 | 9 | | 8 | 0,1,2,9 | 0,7,8 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: M37
|
Giải ĐB |
363491 |
Giải nhất |
38322 |
Giải nhì |
82321 |
Giải ba |
58642 51656 |
Giải tư |
87119 76935 15444 88831 71683 00026 66006 |
Giải năm |
9209 |
Giải sáu |
1141 8532 8422 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 22,3,4,9 | 1 | 9 | 22,3,4 | 2 | 12,22,6 | 8 | 3 | 1,2,5 | 4 | 4 | 1,2,4 | 3 | 5 | 6 | 0,2,5 | 6 | 7 | 6 | 7 | | | 8 | 3 | 0,1 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
803203 |
Giải nhất |
76636 |
Giải nhì |
18585 |
Giải ba |
03669 53019 |
Giải tư |
81619 24563 29578 33184 46382 29544 58945 |
Giải năm |
0099 |
Giải sáu |
4292 7566 5736 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | | 1 | 92 | 8,9 | 2 | | 0,3,6 | 3 | 3,62 | 4,5,8 | 4 | 4,5 | 4,8 | 5 | 4 | 32,6 | 6 | 3,6,9 | | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,4,5 | 12,6,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|