|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
640014 |
Giải nhất |
28203 |
Giải nhì |
25538 |
Giải ba |
08734 04092 |
Giải tư |
79980 32861 37154 04025 62599 48258 59177 |
Giải năm |
9724 |
Giải sáu |
0465 6625 2393 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 6 | 1 | 4 | 9 | 2 | 4,52 | 0,9 | 3 | 4,8 | 1,2,3,52 | 4 | | 22,6 | 5 | 42,8 | 9 | 6 | 1,5 | 7 | 7 | 7 | 3,5 | 8 | 0 | 9 | 9 | 2,3,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
755518 |
Giải nhất |
17675 |
Giải nhì |
90076 |
Giải ba |
74700 79811 |
Giải tư |
85889 03525 67716 68168 36059 64615 22362 |
Giải năm |
4654 |
Giải sáu |
9894 8738 8674 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,3,5,6 8 | 6 | 2 | 5 | 1 | 3 | 8 | 5,7,9 | 4 | | 1,2,7 | 5 | 4,6,9 | 1,5,7 | 6 | 2,8 | | 7 | 4,5,6 | 1,3,6 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
379170 |
Giải nhất |
67126 |
Giải nhì |
80561 |
Giải ba |
71121 59796 |
Giải tư |
28120 92183 89181 32394 63710 15689 78521 |
Giải năm |
8758 |
Giải sáu |
8454 3747 4999 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | | 22,6,8 | 1 | 0,8 | | 2 | 0,12,6 | 8 | 3 | | 5,9 | 4 | 7 | | 5 | 4,8 | 2,6,9 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | 0 | 1,5 | 8 | 1,3,9 | 8,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K41T10
|
Giải ĐB |
135708 |
Giải nhất |
29229 |
Giải nhì |
78752 |
Giải ba |
89320 78896 |
Giải tư |
62532 97285 94808 41175 42398 85583 81938 |
Giải năm |
6145 |
Giải sáu |
2681 2158 3827 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 83 | 8 | 1 | | 3,5 | 2 | 0,7,9 | 8 | 3 | 2,8 | | 4 | 5 | 4,7,8 | 5 | 2,8 | 9 | 6 | 0 | 2 | 7 | 5 | 03,3,5,9 | 8 | 1,3,5 | 2 | 9 | 6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
095835 |
Giải nhất |
72951 |
Giải nhì |
80521 |
Giải ba |
62190 48366 |
Giải tư |
20652 40923 10223 78253 93706 51529 31741 |
Giải năm |
5016 |
Giải sáu |
6974 4905 5207 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,6,7 | 2,4,5 | 1 | 6 | 5,8 | 2 | 1,32,9 | 22,5 | 3 | 4,5 | 3,7 | 4 | 1 | 0,3 | 5 | 1,2,3 | 0,1,6 | 6 | 6 | 0 | 7 | 4 | | 8 | 2 | 2 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
134216 |
Giải nhất |
05910 |
Giải nhì |
47707 |
Giải ba |
54872 82470 |
Giải tư |
60329 67313 98508 16882 25786 43735 08774 |
Giải năm |
4290 |
Giải sáu |
3418 3386 6018 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | 7,8 | | 1 | 0,3,6,82 | 7,8 | 2 | 9 | 1 | 3 | 52 | 7 | 4 | | 32 | 5 | | 1,82 | 6 | | 0,7 | 7 | 0,2,4,7 | 0,12 | 8 | 2,62 | 2 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|