|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
262585 |
Giải nhất |
00450 |
Giải nhì |
51534 |
Giải ba |
82349 84058 |
Giải tư |
84430 21412 58927 71637 56600 12916 14600 |
Giải năm |
6859 |
Giải sáu |
2960 3721 8625 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,5,6 | 0 | 02 | 2 | 1 | 2,6,9 | 1 | 2 | 1,5,7 | | 3 | 0,4,7 | 3 | 4 | 9 | 2,8 | 5 | 0,8,9 | 1,6 | 6 | 0,6 | 2,3 | 7 | | 5 | 8 | 5 | 1,4,5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
419490 |
Giải nhất |
88407 |
Giải nhì |
15045 |
Giải ba |
65708 80834 |
Giải tư |
34577 09411 70817 97850 69504 99999 56868 |
Giải năm |
4351 |
Giải sáu |
9602 9895 0887 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,4,7,8 | 1,5 | 1 | 1,7 | 0,7 | 2 | | | 3 | 4 | 0,3 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 0,1 | 6 | 6 | 6,8 | 0,1,7,8 | 7 | 2,7 | 0,6 | 8 | 7 | 9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
219026 |
Giải nhất |
17461 |
Giải nhì |
75452 |
Giải ba |
92750 05392 |
Giải tư |
26623 38358 40706 30710 66233 28760 46537 |
Giải năm |
3135 |
Giải sáu |
3244 8975 4239 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 3,62 | 6 | 1 | 0 | 5,9 | 2 | 3,6 | 0,2,3 | 3 | 3,5,7,9 | 4 | 4 | 4 | 3,7 | 5 | 0,2,8 | 02,2 | 6 | 0,1 | 3 | 7 | 5 | 5 | 8 | | 3 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K40T10
|
Giải ĐB |
609205 |
Giải nhất |
16382 |
Giải nhì |
10892 |
Giải ba |
69527 14719 |
Giải tư |
99387 91698 77527 01053 93782 14560 28054 |
Giải năm |
2581 |
Giải sáu |
0766 6478 3124 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 8 | 1 | 9 | 82,9 | 2 | 4,72 | 5 | 3 | | 2,5 | 4 | | 0,5,9 | 5 | 3,4,5 | 6 | 6 | 0,6 | 22,8 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 1,22,7 | 1 | 9 | 2,5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
058656 |
Giải nhất |
95845 |
Giải nhì |
32179 |
Giải ba |
94335 17303 |
Giải tư |
23645 02551 77802 70870 91076 14558 86258 |
Giải năm |
7172 |
Giải sáu |
2025 6125 1493 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3 | 5 | 1 | | 0,7 | 2 | 52 | 0,9 | 3 | 5 | 4,7 | 4 | 4,52 | 22,3,42 | 5 | 1,6,82 | 5,7 | 6 | | | 7 | 0,2,4,6 9 | 52 | 8 | | 7 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
794918 |
Giải nhất |
61526 |
Giải nhì |
29018 |
Giải ba |
67693 30145 |
Giải tư |
87120 44383 79867 36420 99713 19623 76597 |
Giải năm |
1982 |
Giải sáu |
8188 8877 9218 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | 9 | 1 | 3,83 | 8,9 | 2 | 02,3,6 | 1,2,8,9 | 3 | | | 4 | 5 | 4 | 5 | | 2 | 6 | 7 | 6,7,9 | 7 | 7 | 13,8 | 8 | 2,3,8 | | 9 | 1,2,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|