|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40T10
|
Giải ĐB |
609205 |
Giải nhất |
16382 |
Giải nhì |
10892 |
Giải ba |
69527 14719 |
Giải tư |
99387 91698 77527 01053 93782 14560 28054 |
Giải năm |
2581 |
Giải sáu |
0766 6478 3124 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 8 | 1 | 9 | 82,9 | 2 | 4,72 | 5 | 3 | | 2,5 | 4 | | 0,5,9 | 5 | 3,4,5 | 6 | 6 | 0,6 | 22,8 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 1,22,7 | 1 | 9 | 2,5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
058656 |
Giải nhất |
95845 |
Giải nhì |
32179 |
Giải ba |
94335 17303 |
Giải tư |
23645 02551 77802 70870 91076 14558 86258 |
Giải năm |
7172 |
Giải sáu |
2025 6125 1493 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3 | 5 | 1 | | 0,7 | 2 | 52 | 0,9 | 3 | 5 | 4,7 | 4 | 4,52 | 22,3,42 | 5 | 1,6,82 | 5,7 | 6 | | | 7 | 0,2,4,6 9 | 52 | 8 | | 7 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
794918 |
Giải nhất |
61526 |
Giải nhì |
29018 |
Giải ba |
67693 30145 |
Giải tư |
87120 44383 79867 36420 99713 19623 76597 |
Giải năm |
1982 |
Giải sáu |
8188 8877 9218 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | 9 | 1 | 3,83 | 8,9 | 2 | 02,3,6 | 1,2,8,9 | 3 | | | 4 | 5 | 4 | 5 | | 2 | 6 | 7 | 6,7,9 | 7 | 7 | 13,8 | 8 | 2,3,8 | | 9 | 1,2,3,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
614530 |
Giải nhất |
41671 |
Giải nhì |
52727 |
Giải ba |
80900 44333 |
Giải tư |
79938 27445 16742 79977 45737 25032 78403 |
Giải năm |
3537 |
Giải sáu |
6478 6331 2546 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3 | 32,7 | 1 | | 3,4 | 2 | 7 | 0,3 | 3 | 0,12,2,3 72,8 | | 4 | 2,5,6 | 4 | 5 | | 4 | 6 | | 2,32,7 | 7 | 1,7,8 | 3,7 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: M40
|
Giải ĐB |
504866 |
Giải nhất |
80768 |
Giải nhì |
65052 |
Giải ba |
38177 00021 |
Giải tư |
55773 07625 33965 45377 50983 19269 64343 |
Giải năm |
5860 |
Giải sáu |
1253 0332 6005 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 2 | 1 | | 3,5 | 2 | 1,5 | 4,5,7,82 | 3 | 2 | | 4 | 3 | 0,2,6,8 | 5 | 2,3 | 6 | 6 | 0,5,6,8 9 | 72 | 7 | 3,72 | 6 | 8 | 32,5 | 6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T09K5
|
Giải ĐB |
754743 |
Giải nhất |
91385 |
Giải nhì |
78660 |
Giải ba |
60012 69209 |
Giải tư |
21024 33850 96547 05807 46423 11570 80278 |
Giải năm |
7784 |
Giải sáu |
5862 1885 8065 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 7,9 | | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 3,4 | 2,4 | 3 | | 2,8 | 4 | 3,7 | 6,82 | 5 | 0 | | 6 | 0,2,5 | 0,4,9 | 7 | 0,8 | 7,9 | 8 | 4,52 | 0 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|