|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
614530 |
Giải nhất |
41671 |
Giải nhì |
52727 |
Giải ba |
80900 44333 |
Giải tư |
79938 27445 16742 79977 45737 25032 78403 |
Giải năm |
3537 |
Giải sáu |
6478 6331 2546 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3 | 32,7 | 1 | | 3,4 | 2 | 7 | 0,3 | 3 | 0,12,2,3 72,8 | | 4 | 2,5,6 | 4 | 5 | | 4 | 6 | | 2,32,7 | 7 | 1,7,8 | 3,7 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: M40
|
Giải ĐB |
504866 |
Giải nhất |
80768 |
Giải nhì |
65052 |
Giải ba |
38177 00021 |
Giải tư |
55773 07625 33965 45377 50983 19269 64343 |
Giải năm |
5860 |
Giải sáu |
1253 0332 6005 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 2 | 1 | | 3,5 | 2 | 1,5 | 4,5,7,82 | 3 | 2 | | 4 | 3 | 0,2,6,8 | 5 | 2,3 | 6 | 6 | 0,5,6,8 9 | 72 | 7 | 3,72 | 6 | 8 | 32,5 | 6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T09K5
|
Giải ĐB |
754743 |
Giải nhất |
91385 |
Giải nhì |
78660 |
Giải ba |
60012 69209 |
Giải tư |
21024 33850 96547 05807 46423 11570 80278 |
Giải năm |
7784 |
Giải sáu |
5862 1885 8065 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 7,9 | | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 3,4 | 2,4 | 3 | | 2,8 | 4 | 3,7 | 6,82 | 5 | 0 | | 6 | 0,2,5 | 0,4,9 | 7 | 0,8 | 7,9 | 8 | 4,52 | 0 | 9 | 7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG9E
|
Giải ĐB |
108012 |
Giải nhất |
01622 |
Giải nhì |
46566 |
Giải ba |
48039 47104 |
Giải tư |
75967 07675 37821 72603 46709 26392 19259 |
Giải năm |
6018 |
Giải sáu |
8538 4675 9169 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,9 | 2 | 1 | 2,8 | 1,2,9 | 2 | 1,2 | 0,7 | 3 | 8,9 | 0 | 4 | | 72 | 5 | 9 | 6,9 | 6 | 6,7,9 | 6 | 7 | 3,52 | 1,3 | 8 | | 0,3,5,6 | 9 | 2,6 |
|
XSKG - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
795074 |
Giải nhất |
27715 |
Giải nhì |
50916 |
Giải ba |
75324 43619 |
Giải tư |
09909 44956 95655 74780 81765 78289 91555 |
Giải năm |
7801 |
Giải sáu |
4361 8816 8318 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5,9 | 0,6 | 1 | 5,62,8,9 | 6 | 2 | 4 | | 3 | | 2,7 | 4 | | 0,1,52,6 | 5 | 52,6 | 12,5 | 6 | 1,2,5 | | 7 | 4 | 1 | 8 | 0,9 | 0,1,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K5
|
Giải ĐB |
680824 |
Giải nhất |
53298 |
Giải nhì |
89138 |
Giải ba |
05682 36095 |
Giải tư |
80070 20642 58390 64217 26208 58409 65841 |
Giải năm |
6590 |
Giải sáu |
7564 4578 4329 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,92 | 0 | 8,9 | 4 | 1 | 7 | 4,8 | 2 | 4,9 | | 3 | 0,8 | 2,6 | 4 | 1,2 | 9 | 5 | | | 6 | 4 | 1 | 7 | 0,82 | 0,3,72,9 | 8 | 2 | 0,2 | 9 | 02,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|