|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9A2
|
Giải ĐB |
892841 |
Giải nhất |
11647 |
Giải nhì |
23568 |
Giải ba |
66580 07520 |
Giải tư |
32095 29473 37407 57071 04514 80192 32868 |
Giải năm |
8295 |
Giải sáu |
7811 6803 2517 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 3,7 | 1,4,7 | 1 | 1,4,7 | 9 | 2 | 0 | 0,7 | 3 | | 1 | 4 | 1,7,9 | 92 | 5 | | 7 | 6 | 82 | 0,1,4 | 7 | 1,3,6 | 62 | 8 | 0 | 4 | 9 | 2,52 |
|
XSDT - Loại vé: M36
|
Giải ĐB |
397926 |
Giải nhất |
48894 |
Giải nhì |
60882 |
Giải ba |
26032 82679 |
Giải tư |
24199 25448 70325 65366 08404 94923 27087 |
Giải năm |
6216 |
Giải sáu |
3830 2598 7320 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 4 | 8 | 1 | 6,7 | 3,8 | 2 | 0,3,5,6 | 2 | 3 | 0,2 | 0,9 | 4 | 8 | 2 | 5 | | 1,2,6 | 6 | 6 | 1,8 | 7 | 9 | 4,9 | 8 | 1,2,7 | 7,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
226594 |
Giải nhất |
96363 |
Giải nhì |
88658 |
Giải ba |
55755 91542 |
Giải tư |
47109 30559 84866 47271 37922 68768 96223 |
Giải năm |
7131 |
Giải sáu |
6555 3239 9869 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3,7 | 1 | | 2,4 | 2 | 2,3 | 2,6,7 | 3 | 1,9 | 5,9 | 4 | 2 | 52 | 5 | 4,52,8,9 | 6 | 6 | 3,6,8,9 | | 7 | 1,3 | 5,6 | 8 | | 0,3,5,6 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG9A
|
Giải ĐB |
797903 |
Giải nhất |
66654 |
Giải nhì |
67305 |
Giải ba |
64667 67669 |
Giải tư |
94586 14116 38334 60186 94958 00790 98666 |
Giải năm |
0484 |
Giải sáu |
9605 1069 1533 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,52 | | 1 | 6 | | 2 | | 0,3,4 | 3 | 3,4 | 3,5,8 | 4 | 3 | 02 | 5 | 4,8 | 1,6,82 | 6 | 6,7,92 | 6,7 | 7 | 7 | 5 | 8 | 4,62 | 62 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
081245 |
Giải nhất |
41050 |
Giải nhì |
56837 |
Giải ba |
68752 04882 |
Giải tư |
61024 05705 30635 89506 64515 59953 89960 |
Giải năm |
3564 |
Giải sáu |
6491 4912 9548 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 5,6 | 9 | 1 | 2,5 | 1,5,82 | 2 | 4 | 5 | 3 | 5,7 | 2,5,6 | 4 | 5,8 | 0,1,3,4 | 5 | 0,2,3,4 | 0 | 6 | 0,4 | 3 | 7 | | 4 | 8 | 22 | | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K1
|
Giải ĐB |
240434 |
Giải nhất |
80724 |
Giải nhì |
34120 |
Giải ba |
45241 51762 |
Giải tư |
48903 11372 31457 64737 06836 27169 63429 |
Giải năm |
9464 |
Giải sáu |
1807 8683 1105 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 3,5,7 | 4 | 1 | | 6,7 | 2 | 0,4,9 | 0,82 | 3 | 4,6,7 | 2,3,6 | 4 | 1 | 0 | 5 | 7 | 3 | 6 | 2,4,9 | 0,3,5 | 7 | 2 | | 8 | 32 | 2,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|