|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
241349 |
Giải nhất |
74095 |
Giải nhì |
65738 |
Giải ba |
63253 35128 |
Giải tư |
44088 61360 78221 61417 83340 91301 54428 |
Giải năm |
7336 |
Giải sáu |
7114 7173 5812 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 2,4,7 | 1,4 | 2 | 1,82 | 5,72 | 3 | 6,8 | 1 | 4 | 0,2,9 | 9 | 5 | 3 | 3 | 6 | 0 | 1 | 7 | 32 | 22,3,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: M35
|
Giải ĐB |
158750 |
Giải nhất |
49600 |
Giải nhì |
20076 |
Giải ba |
13335 69579 |
Giải tư |
43135 17005 58820 27859 06134 69727 70144 |
Giải năm |
9522 |
Giải sáu |
4258 7983 1091 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,5 | 9 | 1 | | 2 | 2 | 0,2,5,7 | 8 | 3 | 4,52 | 3,4 | 4 | 4 | 0,2,32 | 5 | 0,8,9 | 6,7 | 6 | 6 | 2 | 7 | 6,9 | 5 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
513050 |
Giải nhất |
02776 |
Giải nhì |
24845 |
Giải ba |
31665 06343 |
Giải tư |
49654 52116 36138 44167 94889 43064 48929 |
Giải năm |
0672 |
Giải sáu |
3281 8265 9636 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 8 | 1 | 6 | 7 | 2 | 7,9 | 4 | 3 | 6,8 | 5,6 | 4 | 3,5 | 4,62 | 5 | 0,4 | 1,3,7 | 6 | 4,52,7 | 2,6 | 7 | 2,6 | 3 | 8 | 0,1,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG8D
|
Giải ĐB |
266247 |
Giải nhất |
62831 |
Giải nhì |
52252 |
Giải ba |
77327 86210 |
Giải tư |
92772 61301 44200 58524 58214 36085 51667 |
Giải năm |
1699 |
Giải sáu |
8481 5014 0912 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1 | 0,3,8 | 1 | 0,2,42 | 1,5,7 | 2 | 4,7,9 | | 3 | 1 | 12,2 | 4 | 7 | 8 | 5 | 2 | | 6 | 7 | 2,4,6 | 7 | 2 | | 8 | 1,5 | 2,92 | 9 | 92 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
947808 |
Giải nhất |
14403 |
Giải nhì |
49443 |
Giải ba |
49405 61240 |
Giải tư |
54528 87306 84832 08840 98365 24582 09880 |
Giải năm |
1920 |
Giải sáu |
2910 7040 8220 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,43,8 | 0 | 3,5,6,8 | | 1 | 0 | 3,6,8 | 2 | 02,8 | 0,4 | 3 | 2 | | 4 | 03,3 | 0,6 | 5 | | 0,9 | 6 | 2,5 | | 7 | | 0,2 | 8 | 0,2 | | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K4
|
Giải ĐB |
595054 |
Giải nhất |
95948 |
Giải nhì |
75940 |
Giải ba |
74312 28575 |
Giải tư |
37114 03848 32225 30898 02092 10155 89772 |
Giải năm |
4170 |
Giải sáu |
2407 8434 2472 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 7 | | 1 | 2,4 | 1,72,9 | 2 | 5 | | 3 | 42 | 1,32,5 | 4 | 0,82 | 2,5,7 | 5 | 4,5 | | 6 | 8 | 0 | 7 | 0,22,5 | 42,6,9 | 8 | | | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|