|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL30
|
Giải ĐB |
933659 |
Giải nhất |
79744 |
Giải nhì |
41895 |
Giải ba |
25615 78863 |
Giải tư |
30533 86934 80797 19922 88556 10700 01789 |
Giải năm |
4880 |
Giải sáu |
3790 8090 3645 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,92 | 0 | 0 | | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,6,7 | 3,6 | 3 | 3,4 | 3,4 | 4 | 4,5 | 1,4,9 | 5 | 6,9 | 2,5 | 6 | 3 | 2,9 | 7 | | | 8 | 0,9 | 5,8 | 9 | 02,5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS30
|
Giải ĐB |
873988 |
Giải nhất |
46253 |
Giải nhì |
89110 |
Giải ba |
33451 97906 |
Giải tư |
24971 07197 07099 25069 50262 92322 36009 |
Giải năm |
0973 |
Giải sáu |
5369 4985 6877 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,9 | 5,7 | 1 | 0 | 2,6 | 2 | 2 | 5,7 | 3 | | | 4 | 8 | 8 | 5 | 1,3 | 0 | 6 | 2,92 | 7,9 | 7 | 1,3,7,8 | 4,7,8 | 8 | 5,8 | 0,62,9 | 9 | 7,9 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV30
|
Giải ĐB |
115581 |
Giải nhất |
94047 |
Giải nhì |
23577 |
Giải ba |
52511 45386 |
Giải tư |
07802 41325 39242 04361 15382 37303 14163 |
Giải năm |
5033 |
Giải sáu |
8461 9420 5843 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3 | 1,62,8 | 1 | 1 | 0,4,8 | 2 | 0,5 | 0,3,4,6 | 3 | 3 | 6 | 4 | 2,3,7,9 | 2 | 5 | | 8 | 6 | 12,3,4 | 4,7 | 7 | 7 | | 8 | 1,2,6 | 4 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
438128 |
Giải nhất |
48443 |
Giải nhì |
96285 |
Giải ba |
59800 73328 |
Giải tư |
21248 76378 89881 51615 29003 24772 85397 |
Giải năm |
9189 |
Giải sáu |
1662 6733 9819 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 8 | 1 | 5,9 | 6,7,9 | 2 | 82 | 0,3,4 | 3 | 3 | | 4 | 3,8 | 1,82 | 5 | | | 6 | 2 | 9 | 7 | 2,8 | 22,4,7 | 8 | 1,52,9 | 1,8 | 9 | 2,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
367067 |
Giải nhất |
99815 |
Giải nhì |
06016 |
Giải ba |
74306 76123 |
Giải tư |
82184 38521 80855 38633 56050 18324 69921 |
Giải năm |
0422 |
Giải sáu |
0210 2643 8978 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 6,8 | 22 | 1 | 0,2,5,6 | 1,2 | 2 | 12,2,3,4 | 2,3,4 | 3 | 3 | 2,8 | 4 | 3 | 1,5 | 5 | 0,5 | 0,1 | 6 | 7 | 6 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
118823 |
Giải nhất |
93573 |
Giải nhì |
11251 |
Giải ba |
25230 61875 |
Giải tư |
59460 29211 99387 64308 29872 89157 25773 |
Giải năm |
5716 |
Giải sáu |
1826 3024 6329 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 8 | 1,5 | 1 | 1,6 | 7 | 2 | 3,4,6,9 | 2,72 | 3 | 0 | 2 | 4 | | 6,7 | 5 | 1,7 | 1,2 | 6 | 0,5 | 5,8 | 7 | 2,32,5 | 0,9 | 8 | 7 | 2 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|