|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
438128 |
Giải nhất |
48443 |
Giải nhì |
96285 |
Giải ba |
59800 73328 |
Giải tư |
21248 76378 89881 51615 29003 24772 85397 |
Giải năm |
9189 |
Giải sáu |
1662 6733 9819 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 8 | 1 | 5,9 | 6,7,9 | 2 | 82 | 0,3,4 | 3 | 3 | | 4 | 3,8 | 1,82 | 5 | | | 6 | 2 | 9 | 7 | 2,8 | 22,4,7 | 8 | 1,52,9 | 1,8 | 9 | 2,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
367067 |
Giải nhất |
99815 |
Giải nhì |
06016 |
Giải ba |
74306 76123 |
Giải tư |
82184 38521 80855 38633 56050 18324 69921 |
Giải năm |
0422 |
Giải sáu |
0210 2643 8978 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 6,8 | 22 | 1 | 0,2,5,6 | 1,2 | 2 | 12,2,3,4 | 2,3,4 | 3 | 3 | 2,8 | 4 | 3 | 1,5 | 5 | 0,5 | 0,1 | 6 | 7 | 6 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
118823 |
Giải nhất |
93573 |
Giải nhì |
11251 |
Giải ba |
25230 61875 |
Giải tư |
59460 29211 99387 64308 29872 89157 25773 |
Giải năm |
5716 |
Giải sáu |
1826 3024 6329 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 8 | 1,5 | 1 | 1,6 | 7 | 2 | 3,4,6,9 | 2,72 | 3 | 0 | 2 | 4 | | 6,7 | 5 | 1,7 | 1,2 | 6 | 0,5 | 5,8 | 7 | 2,32,5 | 0,9 | 8 | 7 | 2 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
880416 |
Giải nhất |
96450 |
Giải nhì |
41183 |
Giải ba |
40720 66216 |
Giải tư |
69979 54751 72926 95921 86266 24788 95022 |
Giải năm |
2969 |
Giải sáu |
0301 4163 4369 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 1 | 0,2,5 | 1 | 62 | 2 | 2 | 0,1,2,6 | 6,8 | 3 | | | 4 | | | 5 | 0,1 | 12,2,6 | 6 | 3,6,92 | 9 | 7 | 9 | 8 | 8 | 0,3,8 | 62,7 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
329172 |
Giải nhất |
76762 |
Giải nhì |
67242 |
Giải ba |
35445 72906 |
Giải tư |
57425 84266 52509 43087 56120 43361 96390 |
Giải năm |
2240 |
Giải sáu |
8066 1760 8124 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,9 | 0 | 4,6,9 | 6 | 1 | | 4,6,7 | 2 | 0,4,5 | | 3 | | 0,2 | 4 | 0,2,5 | 2,4,6 | 5 | | 0,62 | 6 | 0,1,2,5 62 | 8 | 7 | 2 | | 8 | 7 | 0 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
314085 |
Giải nhất |
66856 |
Giải nhì |
08734 |
Giải ba |
02879 22425 |
Giải tư |
41717 04574 58890 76860 16160 53291 23094 |
Giải năm |
4887 |
Giải sáu |
3261 3146 6901 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,9 | 0 | 1 | 0,1,6,9 | 1 | 1,7 | | 2 | 5 | | 3 | 4 | 3,7,9 | 4 | 6 | 2,7,8 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | 02,1 | 1,8 | 7 | 4,5,9 | | 8 | 5,7 | 7 | 9 | 0,1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|