|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
466682 |
Giải nhất |
39241 |
Giải nhì |
97563 |
Giải ba |
57254 31803 |
Giải tư |
30842 39407 45459 36476 25594 58907 70662 |
Giải năm |
9848 |
Giải sáu |
3272 1278 0517 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,72 | 4 | 1 | 7 | 4,6,7,8 | 2 | | 0,6 | 3 | | 5,9 | 4 | 1,2,8 | 0 | 5 | 4,9 | 7,9 | 6 | 2,3 | 02,1 | 7 | 2,6,8 | 4,7 | 8 | 2 | 5 | 9 | 4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
989379 |
Giải nhất |
70615 |
Giải nhì |
62316 |
Giải ba |
03343 74590 |
Giải tư |
46317 57314 34726 09480 49649 54251 21522 |
Giải năm |
9557 |
Giải sáu |
2016 1217 7226 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 5 | 1 | 4,5,62,72 | 2,6 | 2 | 2,62,9 | 4 | 3 | | 1 | 4 | 3,9 | 1 | 5 | 1,7 | 12,22 | 6 | 2 | 12,5 | 7 | 9 | | 8 | 0 | 2,4,7 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
655698 |
Giải nhất |
47839 |
Giải nhì |
25148 |
Giải ba |
24889 28818 |
Giải tư |
56758 67389 92188 37341 51377 95166 28605 |
Giải năm |
5958 |
Giải sáu |
8398 0722 1210 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 4 | 1 | 0,2,8 | 1,2,6 | 2 | 2 | | 3 | 9 | | 4 | 1,8 | 0 | 5 | 82 | 6 | 6 | 2,6 | 7 | 7 | 7 | 1,4,52,8 92 | 8 | 8,92 | 3,82 | 9 | 82 |
|
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
395933 |
Giải nhất |
81754 |
Giải nhì |
65590 |
Giải ba |
92418 06823 |
Giải tư |
70518 33417 43438 25998 98713 56912 77298 |
Giải năm |
3457 |
Giải sáu |
5956 9069 9141 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 42 | 1 | 2,3,72,82 | 1 | 2 | 3 | 1,2,3 | 3 | 3,8 | 5 | 4 | 12 | | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | 9 | 12,5 | 7 | | 12,3,92 | 8 | | 6 | 9 | 0,82 |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
632291 |
Giải nhất |
99351 |
Giải nhì |
12968 |
Giải ba |
70769 34310 |
Giải tư |
26707 44017 82661 62008 91100 38553 32868 |
Giải năm |
9251 |
Giải sáu |
5437 2721 5744 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,7,8 | 2,52,6,9 | 1 | 0,7 | | 2 | 1 | 5 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 12,3 | | 6 | 1,82,9 | 0,1,3,8 | 7 | 5 | 0,62 | 8 | 7 | 6 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
327311 |
Giải nhất |
80659 |
Giải nhì |
27523 |
Giải ba |
09803 66569 |
Giải tư |
99471 65214 56790 47780 89187 81034 05605 |
Giải năm |
5983 |
Giải sáu |
3600 6873 8301 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,1,3,5 | 0,1,7 | 1 | 1,4 | | 2 | 3 | 0,2,7,8 | 3 | 4 | 1,3,8 | 4 | | 0 | 5 | 9 | 7 | 6 | 9 | 8 | 7 | 1,3,6 | | 8 | 0,3,4,7 | 5,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|