|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25-T6
|
Giải ĐB |
198085 |
Giải nhất |
22735 |
Giải nhì |
24486 |
Giải ba |
82561 16099 |
Giải tư |
85297 55083 17838 43050 74490 57549 85352 |
Giải năm |
6804 |
Giải sáu |
7282 4344 1176 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4 | 6,7 | 1 | | 5,8 | 2 | | 8 | 3 | 5,8 | 0,4 | 4 | 4,8,9 | 3,8 | 5 | 0,2 | 7,8 | 6 | 1 | 9 | 7 | 1,6 | 3,4 | 8 | 2,3,5,6 | 4,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
026549 |
Giải nhất |
18027 |
Giải nhì |
33315 |
Giải ba |
75290 04657 |
Giải tư |
69383 85573 64164 79288 57586 46192 47507 |
Giải năm |
1810 |
Giải sáu |
8133 4559 8185 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 7 | | 1 | 0,5 | 9 | 2 | 7 | 3,7,8 | 3 | 3,5 | 6 | 4 | 9 | 1,3,82 | 5 | 7,9 | 8 | 6 | 4 | 0,2,5 | 7 | 3 | 8 | 8 | 3,52,6,8 | 4,5 | 9 | 0,2 |
|
XSBL - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
779205 |
Giải nhất |
56379 |
Giải nhì |
52976 |
Giải ba |
21097 74749 |
Giải tư |
07753 93853 08630 95326 96603 74788 40667 |
Giải năm |
5917 |
Giải sáu |
3157 3002 7792 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 22,3,5 | 2 | 1 | 7 | 02,9 | 2 | 1,6 | 0,52 | 3 | 0 | | 4 | 9 | 0 | 5 | 32,7 | 2,7 | 6 | 7 | 1,5,6,9 | 7 | 6,9 | 8 | 8 | 8 | 4,7 | 9 | 2,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
466759 |
Giải nhất |
53721 |
Giải nhì |
17446 |
Giải ba |
09794 42658 |
Giải tư |
88982 27056 16497 10100 67027 24829 31070 |
Giải năm |
2822 |
Giải sáu |
4127 2652 4331 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 2,3,8 | 1 | | 2,5,8 | 2 | 1,2,72,9 | | 3 | 1 | 9 | 4 | 6 | | 5 | 2,6,8,9 | 4,5 | 6 | | 22,9 | 7 | 0 | 5 | 8 | 1,2,9 | 2,5,8 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: M25
|
Giải ĐB |
512629 |
Giải nhất |
65154 |
Giải nhì |
21850 |
Giải ba |
47046 71073 |
Giải tư |
25902 30302 79250 72737 77946 29178 43276 |
Giải năm |
8538 |
Giải sáu |
3178 7031 0203 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 22,3 | 3 | 1 | | 02 | 2 | 9 | 0,7 | 3 | 1,72,82 | 5 | 4 | 62 | | 5 | 02,4 | 42,7 | 6 | | 32 | 7 | 3,6,82 | 32,72 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
397308 |
Giải nhất |
44625 |
Giải nhì |
64702 |
Giải ba |
11120 39251 |
Giải tư |
98706 25633 98311 39631 69753 32959 19476 |
Giải năm |
6861 |
Giải sáu |
9655 7144 4533 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,6,8 | 1,3,5,6 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0,5 | 32,5 | 3 | 1,32,7,8 | 4 | 4 | 4 | 2,5 | 5 | 1,3,5,9 | 0,7 | 6 | 1 | 3 | 7 | 6 | 0,3 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|