|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
466759 |
Giải nhất |
53721 |
Giải nhì |
17446 |
Giải ba |
09794 42658 |
Giải tư |
88982 27056 16497 10100 67027 24829 31070 |
Giải năm |
2822 |
Giải sáu |
4127 2652 4331 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 2,3,8 | 1 | | 2,5,8 | 2 | 1,2,72,9 | | 3 | 1 | 9 | 4 | 6 | | 5 | 2,6,8,9 | 4,5 | 6 | | 22,9 | 7 | 0 | 5 | 8 | 1,2,9 | 2,5,8 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: M25
|
Giải ĐB |
512629 |
Giải nhất |
65154 |
Giải nhì |
21850 |
Giải ba |
47046 71073 |
Giải tư |
25902 30302 79250 72737 77946 29178 43276 |
Giải năm |
8538 |
Giải sáu |
3178 7031 0203 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 22,3 | 3 | 1 | | 02 | 2 | 9 | 0,7 | 3 | 1,72,82 | 5 | 4 | 62 | | 5 | 02,4 | 42,7 | 6 | | 32 | 7 | 3,6,82 | 32,72 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
397308 |
Giải nhất |
44625 |
Giải nhì |
64702 |
Giải ba |
11120 39251 |
Giải tư |
98706 25633 98311 39631 69753 32959 19476 |
Giải năm |
6861 |
Giải sáu |
9655 7144 4533 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,6,8 | 1,3,5,6 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0,5 | 32,5 | 3 | 1,32,7,8 | 4 | 4 | 4 | 2,5 | 5 | 1,3,5,9 | 0,7 | 6 | 1 | 3 | 7 | 6 | 0,3 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG6C
|
Giải ĐB |
623498 |
Giải nhất |
55576 |
Giải nhì |
18457 |
Giải ba |
31238 46374 |
Giải tư |
40244 77253 77603 68538 34833 31068 84488 |
Giải năm |
9462 |
Giải sáu |
1516 8454 2927 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | | 1 | 6 | 62 | 2 | 7 | 0,3,4,5 | 3 | 3,82 | 4,5,7 | 4 | 3,4 | | 5 | 3,4,7 | 1,7 | 6 | 22,8 | 2,5 | 7 | 4,6 | 32,6,8,9 | 8 | 8 | | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
336917 |
Giải nhất |
77128 |
Giải nhì |
98464 |
Giải ba |
54965 59553 |
Giải tư |
03005 43719 06327 87767 71872 97140 58031 |
Giải năm |
2385 |
Giải sáu |
5711 0385 7244 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 1,3 | 1 | 1,7,9 | 7 | 2 | 7,8 | 4,5 | 3 | 1 | 4,6 | 4 | 0,3,4 | 0,6,82 | 5 | 3 | 7 | 6 | 4,5,7 | 1,2,6 | 7 | 2,6 | 2 | 8 | 52 | 1 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
807824 |
Giải nhất |
14474 |
Giải nhì |
16427 |
Giải ba |
24944 56166 |
Giải tư |
70170 88199 53739 57565 84314 89289 80229 |
Giải năm |
8437 |
Giải sáu |
9408 7377 6931 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 3 | 1 | 4 | | 2 | 4,7,9 | | 3 | 1,7,9 | 1,2,4,7 | 4 | 4,9 | 6 | 5 | | 6,8 | 6 | 5,6 | 2,3,7 | 7 | 0,4,7 | 0 | 8 | 6,9 | 2,3,4,8 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|