|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL20
|
Giải ĐB |
512736 |
Giải nhất |
61242 |
Giải nhì |
40424 |
Giải ba |
04291 39427 |
Giải tư |
18758 71194 13437 70328 22424 68247 70707 |
Giải năm |
2825 |
Giải sáu |
4042 5734 5490 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 5,9 | 1 | | 42,6 | 2 | 42,5,7,8 | | 3 | 4,6,7 | 22,3,9 | 4 | 22,7 | 2 | 5 | 1,8 | 3 | 6 | 2 | 0,2,3,4 | 7 | | 2,5 | 8 | | | 9 | 0,1,4 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
612384 |
Giải nhất |
07301 |
Giải nhì |
17483 |
Giải ba |
63127 13925 |
Giải tư |
62089 64443 53572 24072 56152 20532 47984 |
Giải năm |
9633 |
Giải sáu |
1669 0085 7674 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | | 3,5,73 | 2 | 5,7,8 | 3,4,8 | 3 | 2,3 | 7,82 | 4 | 3 | 2,8 | 5 | 2 | | 6 | 9 | 2 | 7 | 23,4 | 2 | 8 | 3,42,5,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 22TV20
|
Giải ĐB |
827548 |
Giải nhất |
72842 |
Giải nhì |
66040 |
Giải ba |
98446 63373 |
Giải tư |
99639 59060 70996 05749 47047 02142 43590 |
Giải năm |
2226 |
Giải sáu |
3472 8729 1412 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | | | 1 | 2 | 1,2,42,7 | 2 | 2,62,9 | 7 | 3 | 9 | | 4 | 0,22,6,7 8,9 | | 5 | | 22,4,9 | 6 | 0 | 4 | 7 | 2,3 | 4 | 8 | | 2,3,4 | 9 | 0,6 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
349007 |
Giải nhất |
13793 |
Giải nhì |
70952 |
Giải ba |
14907 20755 |
Giải tư |
61862 49159 49204 66284 67422 94890 48089 |
Giải năm |
1109 |
Giải sáu |
0486 8639 6764 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,72,9 | | 1 | | 2,5,6 | 2 | 2 | 9 | 3 | 9 | 0,4,6,8 | 4 | 4 | 5 | 5 | 2,5,9 | 8 | 6 | 2,4,8 | 02 | 7 | | 6 | 8 | 4,6,9 | 0,3,5,8 | 9 | 0,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K3
|
Giải ĐB |
135954 |
Giải nhất |
05746 |
Giải nhì |
38342 |
Giải ba |
60938 24953 |
Giải tư |
80597 05567 70247 12845 30433 88427 87976 |
Giải năm |
5659 |
Giải sáu |
1101 7772 8942 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,6 | 1 | | 42,7 | 2 | 7 | 3,5 | 3 | 3,8 | 5 | 4 | 22,5,6,7 | 4 | 5 | 3,4,9 | 4,7 | 6 | 1,7 | 2,4,6,9 | 7 | 2,6,9 | 3 | 8 | | 5,7 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
100356 |
Giải nhất |
30275 |
Giải nhì |
17332 |
Giải ba |
73131 77030 |
Giải tư |
60361 65523 31685 06963 00784 88854 75298 |
Giải năm |
4351 |
Giải sáu |
5868 4417 0099 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 3,5,6 | 1 | 7 | 3 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 02,1,2 | 5,8 | 4 | | 72,8 | 5 | 1,4,6 | 5 | 6 | 1,3,8 | 1 | 7 | 52 | 6,9 | 8 | 4,5 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|