|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL19
|
Giải ĐB |
302125 |
Giải nhất |
64935 |
Giải nhì |
01903 |
Giải ba |
70599 27290 |
Giải tư |
68376 32288 36929 92093 67642 03185 85183 |
Giải năm |
6775 |
Giải sáu |
7551 5242 7991 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 5,9 | 1 | | 42 | 2 | 5,9 | 0,8,9 | 3 | 5,7 | | 4 | 22 | 2,3,7,8 | 5 | 1 | 7 | 6 | | 3,9 | 7 | 5,6 | 8 | 8 | 3,5,8 | 2,9 | 9 | 0,1,3,7 9 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS19
|
Giải ĐB |
420394 |
Giải nhất |
13175 |
Giải nhì |
77478 |
Giải ba |
75758 75196 |
Giải tư |
42766 64478 24491 14643 93275 28448 93116 |
Giải năm |
7838 |
Giải sáu |
1104 3630 0776 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 92 | 1 | 6 | | 2 | | 4 | 3 | 0,8 | 0,9 | 4 | 3,8 | 73 | 5 | 8 | 1,6,7,9 | 6 | 6 | | 7 | 53,6,82 | 3,4,5,72 | 8 | | | 9 | 12,4,6 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV19
|
Giải ĐB |
765231 |
Giải nhất |
68787 |
Giải nhì |
74677 |
Giải ba |
47774 31869 |
Giải tư |
18921 28156 14043 01510 25258 16740 44680 |
Giải năm |
4517 |
Giải sáu |
4012 9796 9732 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | | 2,33 | 1 | 0,2,7 | 1,3 | 2 | 1 | 4 | 3 | 13,2 | 7 | 4 | 0,3 | | 5 | 6,8 | 5,9 | 6 | 9 | 1,7,8 | 7 | 4,7 | 5 | 8 | 0,7 | 6 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
336439 |
Giải nhất |
17693 |
Giải nhì |
60868 |
Giải ba |
53952 74941 |
Giải tư |
36734 19226 87788 74325 93395 85568 14005 |
Giải năm |
3531 |
Giải sáu |
4095 9109 7261 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,9 | 3,4,6 | 1 | | 5 | 2 | 0,5,6 | 9 | 3 | 1,4,5,9 | 3 | 4 | 1 | 0,2,3,92 | 5 | 2 | 2 | 6 | 1,82 | | 7 | | 62,8 | 8 | 8 | 0,3 | 9 | 3,52 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K2
|
Giải ĐB |
168504 |
Giải nhất |
61477 |
Giải nhì |
83971 |
Giải ba |
64695 92461 |
Giải tư |
74717 46659 41020 20853 14611 09287 24237 |
Giải năm |
1413 |
Giải sáu |
7743 8864 6791 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 1,2,6,7 9 | 1 | 1,3,7 | | 2 | 0,1 | 1,4,5,8 | 3 | 7 | 0,6 | 4 | 3 | 9 | 5 | 3,9 | | 6 | 1,4 | 1,3,7,8 | 7 | 1,7 | | 8 | 3,7 | 5 | 9 | 1,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
111584 |
Giải nhất |
95026 |
Giải nhì |
19238 |
Giải ba |
33978 86104 |
Giải tư |
78157 46134 42807 07324 63733 44625 42134 |
Giải năm |
0024 |
Giải sáu |
1641 2527 2887 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 4 | 1 | | | 2 | 42,5,6,7 | 3 | 3 | 3,42,8 | 0,22,32,8 | 4 | 1 | 2,6 | 5 | 7,9 | 2 | 6 | 5 | 0,2,5,8 | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 4,7 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|