|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
487726 |
Giải nhất |
32890 |
Giải nhì |
91547 |
Giải ba |
19316 98471 |
Giải tư |
73186 35222 56005 77549 10833 28172 33182 |
Giải năm |
9327 |
Giải sáu |
5190 2921 9013 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 5 | 2,4,7 | 1 | 3,6 | 2,7,8 | 2 | 1,2,6,7 | 1,3 | 3 | 3 | | 4 | 1,7,9 | 0 | 5 | | 1,2,8 | 6 | 7 | 2,4,6 | 7 | 1,2 | | 8 | 2,6 | 4 | 9 | 02 |
|
XSDT - Loại vé: M24
|
Giải ĐB |
794954 |
Giải nhất |
88099 |
Giải nhì |
73662 |
Giải ba |
17654 36698 |
Giải tư |
33857 55662 20359 41006 51976 29619 97206 |
Giải năm |
2617 |
Giải sáu |
0675 0966 4845 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 62 | | 1 | 7,9 | 62 | 2 | 0 | | 3 | | 52 | 4 | 5,6 | 4,7 | 5 | 42,7,9 | 02,4,6,7 | 6 | 22,6 | 1,5 | 7 | 5,6 | 9 | 8 | | 1,5,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
476972 |
Giải nhất |
70001 |
Giải nhì |
38251 |
Giải ba |
92233 01935 |
Giải tư |
08003 51471 02974 34159 78929 85716 89421 |
Giải năm |
9280 |
Giải sáu |
8067 1680 4286 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 1,3 | 0,2,5,7 | 1 | 6 | 72 | 2 | 1,9 | 0,3 | 3 | 3,5 | 7 | 4 | | 3 | 5 | 1,9 | 1,8 | 6 | 72 | 62 | 7 | 1,22,4 | | 8 | 02,6 | 2,5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG6B
|
Giải ĐB |
407589 |
Giải nhất |
10621 |
Giải nhì |
80389 |
Giải ba |
82757 96607 |
Giải tư |
81090 65717 45388 58908 15330 06322 31598 |
Giải năm |
9057 |
Giải sáu |
1540 4753 0196 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | 7,8 | 2 | 1 | 7 | 2,5 | 2 | 1,2 | 5 | 3 | 0 | | 4 | 0 | 8 | 5 | 2,3,72 | 9 | 6 | | 0,1,52 | 7 | | 0,8,9 | 8 | 5,8,92 | 82 | 9 | 0,6,8 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
726316 |
Giải nhất |
76237 |
Giải nhì |
96026 |
Giải ba |
68159 95521 |
Giải tư |
44001 71108 60656 62396 67996 58934 12841 |
Giải năm |
0486 |
Giải sáu |
9600 3658 6713 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,8 | 0,2,4 | 1 | 3,6 | 6 | 2 | 1,6 | 1 | 3 | 4,72 | 3 | 4 | 1 | | 5 | 6,8,9 | 1,2,5,8 92 | 6 | 2 | 32 | 7 | | 0,5 | 8 | 6 | 5 | 9 | 62 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
604700 |
Giải nhất |
49741 |
Giải nhì |
84208 |
Giải ba |
58611 22351 |
Giải tư |
55936 25331 37070 99348 19115 41841 01958 |
Giải năm |
7625 |
Giải sáu |
1631 3382 3770 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72,8 | 0 | 0,8 | 1,32,42,5 | 1 | 1,5 | 8 | 2 | 5 | | 3 | 12,6 | 8 | 4 | 12,8 | 1,2 | 5 | 1,8 | 3 | 6 | | | 7 | 02 | 0,4,5 | 8 | 0,2,4 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|