|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
349007 |
Giải nhất |
13793 |
Giải nhì |
70952 |
Giải ba |
14907 20755 |
Giải tư |
61862 49159 49204 66284 67422 94890 48089 |
Giải năm |
1109 |
Giải sáu |
0486 8639 6764 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,72,9 | | 1 | | 2,5,6 | 2 | 2 | 9 | 3 | 9 | 0,4,6,8 | 4 | 4 | 5 | 5 | 2,5,9 | 8 | 6 | 2,4,8 | 02 | 7 | | 6 | 8 | 4,6,9 | 0,3,5,8 | 9 | 0,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K3
|
Giải ĐB |
135954 |
Giải nhất |
05746 |
Giải nhì |
38342 |
Giải ba |
60938 24953 |
Giải tư |
80597 05567 70247 12845 30433 88427 87976 |
Giải năm |
5659 |
Giải sáu |
1101 7772 8942 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,6 | 1 | | 42,7 | 2 | 7 | 3,5 | 3 | 3,8 | 5 | 4 | 22,5,6,7 | 4 | 5 | 3,4,9 | 4,7 | 6 | 1,7 | 2,4,6,9 | 7 | 2,6,9 | 3 | 8 | | 5,7 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
100356 |
Giải nhất |
30275 |
Giải nhì |
17332 |
Giải ba |
73131 77030 |
Giải tư |
60361 65523 31685 06963 00784 88854 75298 |
Giải năm |
4351 |
Giải sáu |
5868 4417 0099 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 3,5,6 | 1 | 7 | 3 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 02,1,2 | 5,8 | 4 | | 72,8 | 5 | 1,4,6 | 5 | 6 | 1,3,8 | 1 | 7 | 52 | 6,9 | 8 | 4,5 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
520641 |
Giải nhất |
40148 |
Giải nhì |
33010 |
Giải ba |
50795 67505 |
Giải tư |
49526 31115 70629 20083 22446 77511 66581 |
Giải năm |
8514 |
Giải sáu |
5740 0125 7218 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,5 | 1,4,8 | 1 | 0,1,4,5 8 | | 2 | 5,6,9 | 8 | 3 | | 1 | 4 | 0,1,6,82 | 0,1,2,9 | 5 | | 2,4 | 6 | | | 7 | | 1,42 | 8 | 1,3 | 2 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
638814 |
Giải nhất |
51249 |
Giải nhì |
34292 |
Giải ba |
57796 26233 |
Giải tư |
07017 97913 26135 67964 66675 44342 68780 |
Giải năm |
1423 |
Giải sáu |
3254 8974 4416 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 3,4,6,7 8 | 4,9 | 2 | 3 | 1,2,3 | 3 | 3,5 | 1,5,6,7 | 4 | 2,9 | 3,7 | 5 | 4 | 1,9 | 6 | 4 | 1 | 7 | 4,5,9 | 1 | 8 | 0 | 4,7 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
587055 |
Giải nhất |
35565 |
Giải nhì |
43273 |
Giải ba |
95241 64488 |
Giải tư |
50943 60172 46040 59620 41100 37155 64913 |
Giải năm |
8139 |
Giải sáu |
2561 7899 8778 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0 | 4,6 | 1 | 3 | 7 | 2 | 0 | 1,42,7 | 3 | 9 | | 4 | 0,1,32 | 52,6 | 5 | 52 | | 6 | 1,5 | | 7 | 2,3,8 | 7,8,9 | 8 | 8 | 3,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|