|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
291122 |
Giải nhất |
00566 |
Giải nhì |
31639 |
Giải ba |
73446 29586 |
Giải tư |
36307 44815 86054 00099 92242 96716 06503 |
Giải năm |
2752 |
Giải sáu |
3919 8210 6584 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7 | | 1 | 0,5,6,9 | 2,4,5 | 2 | 2 | 0 | 3 | 9 | 5,82 | 4 | 2,6 | 1 | 5 | 2,4 | 1,4,6,8 9 | 6 | 6 | 0 | 7 | | | 8 | 42,6 | 1,3,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K4
|
Giải ĐB |
604354 |
Giải nhất |
37071 |
Giải nhì |
28465 |
Giải ba |
24621 26130 |
Giải tư |
02540 19766 21983 97428 25744 26852 56717 |
Giải năm |
9054 |
Giải sáu |
6262 4622 2959 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 2,7 | 1 | 7 | 2,5,6 | 2 | 1,2,8 | 8 | 3 | 0 | 4,53,6 | 4 | 0,4 | 6 | 5 | 2,43,9 | 6 | 6 | 2,4,5,6 | 1 | 7 | 1 | 2 | 8 | 3 | 5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
351321 |
Giải nhất |
99453 |
Giải nhì |
92306 |
Giải ba |
75674 95647 |
Giải tư |
82088 77496 60760 53687 26454 59751 91234 |
Giải năm |
1824 |
Giải sáu |
3490 9532 5077 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 6 | 2,5 | 1 | | 3 | 2 | 1,4 | 5 | 3 | 2,4,5 | 2,3,4,5 7 | 4 | 4,7 | 3 | 5 | 1,3,4 | 0,9 | 6 | 0 | 4,7,8 | 7 | 4,7 | 8 | 8 | 7,8 | | 9 | 0,6 |
|
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
028166 |
Giải nhất |
56740 |
Giải nhì |
03344 |
Giải ba |
83501 46006 |
Giải tư |
71599 35477 39354 20412 98616 90407 35903 |
Giải năm |
3900 |
Giải sáu |
6273 1706 7111 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,3,62 7 | 0,1 | 1 | 1,2,6 | 1 | 2 | | 0,7 | 3 | | 4,5,7 | 4 | 0,4 | | 5 | 4 | 02,1,6,8 | 6 | 6 | 0,7 | 7 | 3,4,7 | | 8 | 6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
663712 |
Giải nhất |
08668 |
Giải nhì |
30286 |
Giải ba |
83827 11171 |
Giải tư |
46069 57680 14402 35998 93898 27398 71072 |
Giải năm |
1869 |
Giải sáu |
0188 8322 6146 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3 | 7 | 1 | 2 | 0,1,2,7 | 2 | 2,7 | 0 | 3 | 4 | 3 | 4 | 6 | | 5 | | 4,8 | 6 | 8,92 | 2 | 7 | 1,2 | 6,8,93 | 8 | 0,6,8 | 62 | 9 | 83 |
|
XSST - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
980382 |
Giải nhất |
27614 |
Giải nhì |
24996 |
Giải ba |
33605 78455 |
Giải tư |
06573 50441 02840 18238 15263 00082 15920 |
Giải năm |
3395 |
Giải sáu |
7066 3177 8293 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5 | 4,8 | 1 | 4 | 82 | 2 | 0 | 6,7,9 | 3 | 8 | 1 | 4 | 0,1 | 0,5,9 | 5 | 5 | 6,9 | 6 | 3,6 | 7 | 7 | 3,7 | 3 | 8 | 1,22,9 | 8 | 9 | 3,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|